Jump to user comments
danh từ
- tình trạng rối trí, tình trạng loạn óc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng bực bội, tình trạng bực dọc
- bệnh sốt ho của chó (do nguyên nhân virut)
- tình trạng rối loạn, tình trạng hỗn loạn (về chính trị)
ngoại động từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thường) chỉ động tính từ quá khứ
- làm rối trí, làm loạn óc
- a distempered mind
trí óc rối loạn
danh từ
- (hội họa) thuật vẽ (bằng) màu keo
- màu keo
- to paint in distemper
vẽ (bằng) màu keo
ngoại động từ
- vẽ (tường...) bằng màu keo