Characters remaining: 500/500
Translation

disembosom

/'disim'buzəm/
Academic
Friendly

Từ "disembosom" một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa "bộc lộ" hoặc "thổ lộ" những điều sâu kín trong tâm hồn, thường những cảm xúc hoặc suy nghĩ người nói muốn chia sẻ với người khác. Từ này thường được sử dụng trong những ngữ cảnh trang trọng hoặc văn học.

Định nghĩa:
  • Disembosom: (động từ) bộc lộ, thổ lộ (tâm tình...), dốc bầu tâm sự, giãi bày tâm sự.
dụ sử dụng:
  1. Trong văn học: "He chose to disembosom his deepest fears to his closest friend."
    (Anh ấy đã chọn bộc lộ nỗi sợ sâu thẳm nhất của mình cho người bạn thân nhất.)

  2. Trong một cuộc trò chuyện: "After weeks of keeping it to himself, she finally decided to disembosom her feelings."
    (Sau nhiều tuần giấu kín, cuối cùng ấy đã quyết định thổ lộ cảm xúc của mình.)

Biến thể từ gần giống:
  • Disembosomed (quá khứ): "He disembosomed his thoughts during their heartfelt discussion."
  • Disembosoming (dạng hiện tại): "They are disembosoming their secrets under the stars."
Từ đồng nghĩa (synonyms):
  • Reveal: bộc lộ.
  • Unburden: giải tỏa gánh nặng (cảm xúc).
  • Confess: thú nhận.
  • Open up: mở lòng.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Open one's heart: mở lòng chia sẻ.
  • Pour out one's heart: dốc bầu tâm sự.
  • Let it all out: thổ lộ hết mọi điều.
Sử dụng nâng cao:

Trong văn viết, đặc biệt trong các tác phẩm văn học, "disembosom" thường được dùng để miêu tả việc một nhân vật chia sẻ những suy nghĩ cảm xúc phức tạp, giúp người đọc hiểu hơn về tâm lý mối quan hệ của nhân vật đó.

Chú ý:
  • Từ "disembosom" không phải một từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày thường xuất hiện trong ngữ cảnh trang trọng hoặc văn học.
  • Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo sự phù hợp chính xác.
động từ
  1. bộc lộ, thổ lộ (tâm tình...); dốc bầu tâm sự, giãi bày tâm sự

Words Mentioning "disembosom"

Comments and discussion on the word "disembosom"