Characters remaining: 500/500
Translation

disbench

/dis'bentʃ/
Academic
Friendly

Từ "disbench" trong tiếng Anh một động từ ngoại thường được sử dụng trong lĩnh vực pháp , liên quan đến việc khai trừ hoặc loại bỏ một thành viên khỏi ban chấp hành của một tổ chức luật sư. Đây một thuật ngữ khá chuyên ngành không phải từ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Định nghĩa

Disbench (ngoại động từ): Khai trừ hoặc loại bỏ một thành viên khỏi ban chấp hành của một tổ chức luật sư.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: The committee decided to disbench the lawyer due to misconduct.
    (Ban ủy quyết định khai trừ luật sư hành vi sai trái.)

  2. Câu phức tạp: After a thorough investigation, the bar association voted to disbench the attorney for violating ethical standards.
    (Sau khi điều tra kỹ lưỡng, hiệp hội luật sư đã bỏ phiếu để khai trừ luật sư vi phạm tiêu chuẩn đạo đức.)

Biến thể của từ

Từ "disbench" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể thấy một số từ liên quan như: - Disbenched (Đã bị khai trừ): được dùng để chỉ trạng thái của một người đã bị loại khỏi ban chấp hành. - Disbencing (Hành động khai trừ): có thể dùng để chỉ quá trình diễn ra việc khai trừ.

Cách sử dụng nâng cao

Trong các tài liệu pháp , bạn có thể thấy "disbench" được sử dụng để nói về các quy trình hoặc lý do cụ thể dẫn đến việc khai trừ một thành viên nào đó, cũng như trong các cuộc tranh luận hoặc điều trần liên quan đến hành vi của luật sư.

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Expel: Khai trừ, loại bỏ (thường sử dụng trong các tổ chức khác nhau, không chỉ riêng về luật sư).
  • Dismiss: Bác bỏ, không chấp nhận (có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau).
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù không idiom hay phrasal verb trực tiếp liên quan đến "disbench", bạn có thể tham khảo một số cụm từ liên quan đến việc loại bỏ: - Kick out: Đuổi ra, loại bỏ ai đó khỏi một nhóm. - Throw out: Vứt bỏ, loại trừ điều đó.

Kết luận

Từ "disbench" một thuật ngữ pháp có nghĩa khá cụ thể, chủ yếu liên quan đến việc loại bỏ một luật sư khỏi ban chấp hành.

ngoại động từ
  1. (pháp ) khai trừ khỏi ban chấp hành của tổ chức luật sư (ở Anh)

Comments and discussion on the word "disbench"