Characters remaining: 500/500
Translation

decennary

/di'senəri/
Academic
Friendly

Từ "decennary" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "thời kỳ mười năm", tức là khoảng thời gian kéo dài trong một thập kỷ. Đây từ ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày thường thấy trong các văn bản học thuật hoặc lịch sử.

Giải thích chi tiết:
  • Cách viết khác: "decennad" (tuy nhiên, từ này không phổ biến bằng "decennary").
  • Nghĩa: "decennary" dùng để chỉ một khoảng thời gian 10 năm. dụ: "The decennary from 1990 to 2000 was marked by significant technological advancements." (Thập kỷ từ 1990 đến 2000 được đánh dấu bởi những tiến bộ công nghệ đáng kể).
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "The decennary between 2000 and 2010 saw many changes in the global economy." (Thập kỷ giữa năm 2000 2010 chứng kiến nhiều thay đổi trong nền kinh tế toàn cầu.)
  2. Nâng cao:

    • "In the last decennary, environmental awareness has grown substantially among the younger generations." (Trong thập kỷ qua, nhận thức về môi trường đã tăng đáng kể trong các thế hệ trẻ.)
Biến thể của từ:
  • "Decade": Từ này cũng có nghĩa tương tự nhưdecennarynhưng phổ biến hơn, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày.
  • "Decennial": Tính từ liên quan đến hoặc xảy ra mỗi 10 năm. dụ: "The city holds a decennial festival to celebrate its founding." (Thành phố tổ chức một lễ hội 10 năm một lần để kỷ niệm việc thành lập của mình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Ten years", "10-year period".
  • Từ đồng nghĩa: "Decade" từ đồng nghĩa phổ biến nhất.
Một số cụm từ idioms liên quan:
  • "Every decade": Mỗi thập kỷ.

    • "Every decade brings new trends in fashion." (Mỗi thập kỷ đem đến những xu hướng mới trong thời trang.)
  • "In this day and age": Trong thời đại này (có thể nhấn mạnh sự thay đổi qua các thập kỷ).

danh từ+ Cách viết khác : (decenniad)
  1. thời kỳ mười năm
tính từ
  1. trong khoảng mười năm

Comments and discussion on the word "decennary"