Characters remaining: 500/500
Translation

decadent

/'dekədənt/
Academic
Friendly

Từ "decadent" trong tiếng Anh có nghĩa "suy đồi" hoặc "sa sút" thường được sử dụng để mô tả một tình trạng hoặc giai đoạn trong đó sự giảm sút về giá trị, chất lượng hoặc đạo đức. Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ một phong cách nghệ thuật nhấn mạnh đến sự xa hoa, thưởng thức tôn vinh cái đẹp, thường liên quan đến những điều không lành mạnh hoặc không bền vững.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Tính từ (adjective):

    • Suy đồi, sa sút: Khi nói về một xã hội, nền văn hóa hoặc một phong trào nghệ thuật.
    • Xa hoa, thịnh soạn: Khi mô tả một lối sống hoặc phong cách nhấn mạnh vào sự phong phú, đôi khi sự thừa thãi.
  2. Danh từ (noun):

    • Người suy đồi: Được sử dụng để chỉ những người theo trào lưu nghệ thuật suy đồi, đặc biệt Anh Pháp vào thế kỷ 19.
Biến thể của từ:
  • Decadence (danh từ): Tình trạng suy đồi, sự sa sút.

    • dụ: "The decadence of the empire was evident in its declining morals." (Sự suy đồi của đế chế rõ ràng trong đạo đức đang suy giảm của .)
  • Decadentism (danh từ): Một phong trào hoặc tư tưởng nhấn mạnh vào sự suy đồi trong nghệ thuật.

    • dụ: "Decadentism was a reaction against realism in literature." (Chủ nghĩa suy đồi một phản ứng chống lại chủ nghĩa hiện thực trong văn học.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Degenerate: Suy đồi, đi xuống, thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
  • Decadent culture: Văn hóa suy đồi, thường dùng để chỉ một xã hội các giá trị đạo đức đang bị suy yếu.
  • Dissolute: Sống buông thả, không chuẩn mực đạo đức.
Idioms phrasal verbs:

Không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "decadent", nhưng có thể sử dụng các cụm từ như "living in excess" (sống trong sự thừa thãi) để mô tả lối sống suy đồi.

Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "decadent", hãy chú ý đến ngữ cảnh. có thể cảm giác tiêu cực khi nói về sự suy đồi nhưng cũng có thể mang tính thẩm mỹ khi nói về nghệ thuật hay văn hóa.
tính từ
  1. suy đồi, sa sút; điêu tàn
danh từ
  1. người suy đồi
  2. văn nghệ sĩ thuộc phái suy đồi (ở Anh Pháp (thế kỷ) 19)

Synonyms

Similar Words

Words Mentioning "decadent"

Comments and discussion on the word "decadent"