Characters remaining: 500/500
Translation

cymene

Academic
Friendly

Giải thích từ "cymene"

Từ "cymene" (đọc /ˈsɪmiːn/) một danh từ trong tiếng Anh, chỉ một chất đồng vị của một loại hydrocarbon thơm. có thể được tìm thấy trong dầu dễ bay hơi của một số loại cây như cỏ xạ hương (thyme) cây thìa Ai-cập (fennel). Chất này thường không màu được sử dụng trong ngành công nghiệp để chế tạo chất nhựa tổng hợp các sản phẩm hóa học khác.

dụ sử dụng từ "cymene" trong câu:
  1. Câu đơn giản: "Cymene is extracted from thyme oil for its aromatic properties."

    • (Cymene được chiết xuất từ dầu cỏ xạ hương tính chất thơm của .)
  2. Câu nâng cao: "The presence of cymene in essential oils contributes to their therapeutic effects, making them valuable in aromatherapy."

    • (Sự hiện diện của cymene trong tinh dầu góp phần vào các tác dụng trị liệu của chúng, làm cho chúng trở nên quý giá trong liệu pháp hương liệu.)
Biến thể các từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Cymene" không nhiều từ đồng nghĩa, nhưng có thể được liên kết với các chất khác trong nhóm hydrocarbon thơm như "toluene" hay "xylene" (tuy nhiên, chúng cấu trúc hóa học tính chất khác nhau).
Cách sử dụng khác chú ý:
  • Chú ý về cách phát âm: Đảm bảo phát âm đúng một phần quan trọng khi sử dụng từ này trong giao tiếp.

  • Các lĩnh vực sử dụng: Cymene thường được sử dụng trong hóa học hữu cơ, công nghiệp thực phẩm (như hương liệu), trong sản xuất nhựa tổng hợp.

Idioms phrasal verbs:
  • Không idioms hay phrasal verbs phổ biến liên quan trực tiếp đến từ "cymene". Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh hóa học, bạn có thể gặp các cụm từ như:
    • "Extract from" (chiết xuất từ) - thường dùng khi nói về việc lấy một chất từ một nguồn nào đó.
    • "Contribute to" (góp phần vào) - dùng khi nói về vai trò của một thành phần trong một quá trình nào đó.
Tóm tắt:

Từ "cymene" một chất hữu cơ quan trọng trong ngành hóa học, đặc biệt trong sản xuất nhựa hương liệu.

Noun
  1. chất đồng vị của một loại chất lỏng hyđrocácbon thơm, không màu xảy ra trong dầu dễ bay hơi của cỏ xạ hương cây thìa Ai-cập sử dụng trong sự chế tạo chất nhựa tổng hợp

Comments and discussion on the word "cymene"