Characters remaining: 500/500
Translation

cuộc

Academic
Friendly

Từ "cuộc" trong tiếng Việt một danh từ (dt) rất phổ biến, được sử dụng để chỉ một sự việc hay một sự kiện trình tự nhất định, thường sự tham gia của nhiều người. Dưới đây một số cách giải thích dụ sử dụng từ "cuộc":

1. Định nghĩa cơ bản
  • Cuộc (danh từ): Sự việc diễn ra theo một trình tự nhất định, thường sự tham gia của nhiều người. dụ:
    • Cuộc thi: một sự kiện nhiều người tham gia để cạnh tranh với nhau, dụ như cuộc thi hát, cuộc thi thể thao.
    • Cuộc họp: một sự kiện nhiều người gặp nhau để thảo luận về một vấn đề nào đó.
2. dụ sử dụng
  • Cuộc thi đấu thể thao: Hôm nay cuộc thi đấu bóng đá giữa hai đội.
  • Cuộc sống: Cuộc sống của tôi rất bận rộn nhưng cũng đầy niềm vui.
  • Cuộc gặp gỡ: Chúng ta sẽ một cuộc gặp gỡ vào thứ Bảy này.
3. Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • "Cuộc" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ:
    • Cuộc chiến: Một sự kiện tính chất đối đầu, như trong lịch sử hay quân sự.
    • Cuộc đời: Thời gian một người sống, bao gồm tất cả các sự kiện diễn ra trong cuộc sống đó.
4. Chú ý về nghĩa khác sử dụng
  • Đánh cuộc (động từ): Có thể hiểu cam kết hoặc thách thức về một điều đó. dụ:
    • Tôi đánh cuộc với bạn rằng tôi sẽ thắng trong cuộc thi này.
  • Thắng cuộc (danh từ): Chỉ người hoặc đội đã giành chiến thắng trong một sự kiện nào đó. dụ:
    • Đội A đội thắng cuộc trong giải đấu này.
5. Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan
  • Cuộc sống: từ thường dùng để chỉ toàn bộ các sự kiện trải nghiệm một người trong đời.
  • Sự kiện: Cũng chỉ một điều đó xảy ra, nhưng không nhất thiết phải tính chất trình tự như "cuộc".
  • Thảo luận: Có thể liên quan đến "cuộc họp", một loại hình của việc gặp gỡ để trao đổi ý kiến.
6. Phân biệt với từ khác
  • "Cuộc" không giống như từ "sự kiện" "sự kiện" có thể một điều đó đơn lẻ, không nhất thiết sự tham gia của nhiều người, trong khi "cuộc" thường sự tham gia của cộng đồng, nhóm hoặc tổ chức.
  1. 1 dt. Sự việc trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc.
  2. 2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc không ai dám cuộc cả. II. dt. Điều cuộc với nhau: thắng cuộc chịu thua cuộc.

Comments and discussion on the word "cuộc"