Characters remaining: 500/500
Translation

cusec

/'kju:sek/
Academic
Friendly

Từ "cusec" một danh từ trong tiếng Anh, viết tắt của cụm từ "cubic foot per second," có nghĩa "khối lượng nước chảy qua một điểm trong một giây" thường được sử dụng để đo lưu lượng nước trong các lĩnh vực như thủy văn, kỹ thuật xây dựng. Cụ thể, 1 cusec tương đương với khoảng 0,028 m³/s (mét khối trên giây).

Định nghĩa:
  • Cusec (danh từ): Đơn vị đo lưu lượng nước, tương đương với 1 khối chân (cubic foot) chảy qua trong một giây.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The river has a flow rate of 500 cusecs." (Dòng sông lưu lượng 500 cusec.)
  2. Câu nâng cao:

    • "During the rainy season, the cusec measurement of the river can increase dramatically, leading to potential flooding." (Trong mùa mưa, mức đo cusec của dòng sông có thể tăng đáng kể, dẫn đến nguy ngập lụt.)
Phân biệt các biến thể:
  • Cubic meter per second (m³/s): Đơn vị đo lưu lượng lớn hơn, phổ biến hơnnhiều quốc gia.
  • Cubic foot per minute (cfm): Đơn vị tương tự nhưng tính theo phút, thường được sử dụng trong các hệ thống thông gió.
Các từ gần giống:
  • Flow rate: Tốc độ dòng chảy, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh kỹ thuật khoa học.
  • Discharge: Lưu lượng nước chảy ra từ một nguồn nào đó, thường dùng trong lĩnh vực môi trường.
Từ đồng nghĩa:
  • Cubic foot per second (cfs): Đơn vị tương đương dùng để đo lưu lượng nước.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không thành ngữ hay cụm động từ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "cusec", nhưng bạn có thể thấy các cụm từ như: - "Go with the flow": Thích nghi với tình huống, thường dùng để chỉ việc không chống lại hoàn cảnh. - "Flow of information": Lưu lượng thông tin, ám chỉ cách thông tin được truyền tải.

Kết luận:

Tóm lại, "cusec" một đơn vị đo lưu lượng hữu ích trong các lĩnh vực liên quan đến nước.

danh từ
  1. cusec (đơn vị lưu lượng bằng 0, 028 m3 moao gưới

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cusec"