Characters remaining: 500/500
Translation

crétinisme

Academic
Friendly

Từ "crétinisme" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực y học để chỉ một tình trạng bệnhliên quan đến sự đần độn, ngu si, thường do thiếu hụt hormone tuyến giáp trong cơ thể. Đâymột thuật ngữ y học, nhưng cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh hàng ngày để chỉ sự ngu ngốc hoặc thiếu thông minh một cách hài hước hoặc châm biếm.

Định nghĩa
  • Crétinisme: Chứng độn sự đần độn, sự ngu si. Từ này thường ám chỉ đến tình trạng tâm thần kém phát triển do các vấn đề sinh lý, đặc biệt là do thiếu hormone tuyến giáp trong thời kỳ phát triển.
Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh y học:

    • "Le crétinisme est souvent causé par un manque d'iode pendant la grossesse." (Chứng độn sự đần độn thường do thiếu iodine trong thời kỳ mang thai.)
  2. Trong ngữ cảnh hàng ngày:

    • "Il a agi avec un tel crétinisme que tout le monde s'est moqué de lui." (Anh ta đã hành động với một sự ngu ngốc đến nỗi mọi người đều chế nhạo anh ấy.)
Các biến thể của từ
  • "Crétin" (danh từ): Chỉ một người ngu ngốc, có thể dùng trong ngữ cảnh bình thường để chỉ những người thiếu thông minh.
    • Ví dụ: "Ne sois pas un crétin!" (Đừng ngu ngốc như vậy!)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Stupidité: Sự ngu dốt, sự ngu ngốc.
  • Idiotisme: Sự ngu ngốc, cũng chỉ một người ngu dốt.
  • Imbécilité: Sự ngu ngốc, độ ngu dốt.
Idioms cụm từ liên quan
  • "Être un crétin": Nghĩa là "là một người ngu ngốc".
  • "Agir avec crétinisme": Hành động một cách ngu ngốc.
Cách sử dụng nâng cao

Trong văn viết hoặc trong nghiên cứu y học, bạn có thể sử dụng từ "crétinisme" để thảo luận về các triệu chứng, nguyên nhân ảnh hưởng của đến sức khỏe tâm thần thể chất của một người. Bạn có thể nói về cách điều trị hoặc tác động xã hội của việc mắc phải chứng bệnh này.

danh từ giống đực
  1. (y học) chứng độn
  2. sự đần độn, sự ngu si

Comments and discussion on the word "crétinisme"