Characters remaining: 500/500
Translation

crépusculaire

Academic
Friendly

Từ "crépusculaire" trong tiếng Phápmột tính từ nguồn gốc từ danh từ "crépuscule", nghĩa là "hoàng hôn". "Crépusculaire" thường được sử dụng để mô tả những điều đó liên quan đến thời điểm chuyển giao giữa ngày đêm, cụ thểlúc hoàng hôn.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Crépusculaire" mô tả những diễn ra hoặc xuất hiện vào lúc hoàng hôn. Ví dụ, một loài động vật có thể được gọi là "loài động vật crépusculaire" nếu chúng hoạt động chủ yếu vào thời điểm này, chẳng hạn như hay một số loài thú ăn đêm.
  2. Nghĩa bóng:

    • Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ vẻ đẹp đang tàn, như trong cụm từ "beauté crépusculaire", nghĩavẻ đẹp của những đang phai nhạt, thườnghình ảnh của ánh sáng mờ ảo vào cuối ngày.
Ví dụ sử dụng:
  • Cơ bản:

    • "Les animaux crépusculaires sortent de leur cachette à la tombée de la nuit." (Các loài động vật vào lúc hoàng hôn rời khỏi nơi trú ẩn của chúng.)
  • Nghĩa bóng:

    • "La beauté crépusculaire du ciel m'a émerveillé." (Vẻ đẹp hoàng hôn của bầu trời đã làm tôi say mê.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể:

    • "Crépuscule" (danh từ) nghĩahoàng hôn.
  • Từ gần giống:

    • "Sombre" (tối tăm) có thể được dùng để mô tả những sắc thái của ánh sáng vào lúc hoàng hôn, nhưng không cụ thể như "crépusculaire".
Từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Vespéral" (liên quan đến buổi tối, mặc dù ít sử dụng hơn), "nocturne" (đêm, nhưng thường chỉ về đêm hơn là hoàng hôn).
Cụm từ thành ngữ:
  • "L'heure crépusculaire" (thời khắc hoàng hôn) – có thể dùng để nói về thời điểm chuyển giao giữa ngày đêm.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học thơ ca, "crépusculaire" thường được sử dụng để tạo ra một bầu không khí lãng mạn hoặc u buồn, như một biểu tượng của sự chuyển tiếp, sự kết thúc hay những kỷ niệm đẹp đang phai nhạt.
tính từ
  1. xem crépuscule I
    • Lueur crépusculaire
      ánh hoàng hôn
  2. (nghĩa bóng) đang tàn
    • Beauté crépusculaire
      vẻ đẹp đang tàn, vẻ đẹp chiều hôm
  3. (động vật học) chỉ xuất hiện lúc hoàng hôn

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "crépusculaire"