Thống kê: "Thenumber of touristsvisitingthecitycrocketedthissummer." (Số lượngdu kháchđếnthămthành phốđãtăngvọtvàomùahènày.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Bạncó thểsử dụng "crocketed" trongngữ cảnhmô tảsựgia tăngbất ngờtrongcác lĩnh vựcnhưcông nghệ, giáo dục, hay dân số. Vídụ: "Enrollment in online courseshascrocketedduetothepandemic." (Sựghidanhvàocáckhóa họctrựctuyếnđãtăngvọt do đạidịch.)