Characters remaining: 500/500
Translation

crinkle-root

Academic
Friendly

Từ "crinkle-root" trong tiếng Anh một danh từ, chỉ một loại cây thường được tìm thấymiền Bắc Mỹ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cách sử dụng:

Giải thích:
  • Crinkle-root tên gọi của một loài cây đặc điểm khía răng cưa thân cây xếp vảy. Cây này thường vị cay nồng có thể được sử dụng trong ẩm thực hoặc y học truyền thống.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The crinkle-root plant is known for its spicy flavor."
    • (Cây crinkle-root nổi tiếng với vị cay nồng của .)
  2. Câu nâng cao:

    • "In traditional herbal medicine, crinkle-root is often used to enhance digestion due to its pungent properties."
    • (Trong y học thảo dược truyền thống, crinkle-root thường được sử dụng để cải thiện tiêu hóa nhờ vào các đặc tính cay của .)
Các biến thể của từ:
  • Crinkle (động từ) có nghĩa làm cho nếp nhăn hoặc gợn sóng.

    • dụ: "She crinkled the paper in her hands." ( ấy làm nát tờ giấy trong tay.)
  • Root (danh từ) chỉ phần rễ của cây, có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau để chỉ các loại rễ khác nhau, hoặc các loại cây như "dandelion root" (rễ bồ công anh).

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Pungent: có nghĩa mùi hoặc vị mạnh, cay nồng, thường được sử dụng để mô tả gia vị.
  • Spicy: thường chỉ vị cay trong thực phẩm, có thể được sử dụng để mô tả các món ăn sử dụng nhiều gia vị.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Pungent aroma: mùi hăng, thường dùng để mô tả mùi vị của thực phẩm hoặc gia vị mạnh.
  • To spice things up: làm cho một tình huống hoặc trải nghiệm trở nên thú vị hơn, có thể liên quan đến việc thêm gia vị vào món ăn hoặc làm cho một cuộc trò chuyện trở nên sôi nổi hơn.
Kết luận:

Từ "crinkle-root" không chỉ tên gọi của một loài cây còn mở ra nhiều khía cạnh liên quan đến ẩm thực y học.

Noun
  1. loài cây miền Bác Mỹ, khía răng cưa, xếp vảy, vị cay nồng

Comments and discussion on the word "crinkle-root"