Từ "cricketer" trongtiếngAnhlàmộtdanh từdùngđểchỉngườichơimônthể thaocricket (crikê). Cricketlàmộtmônthể thaorấtphổ biến ở nhiềunước, đặc biệtlà ở Anh, ẤnĐộ, ÚcvàNam Phi.
Định nghĩa:
Cricketer (danh từ): Ngườichơicricket.
Vídụsử dụng:
Câuđơn giản:
"He is a famouscricketer." (Anhấylàmộtcầu thủcricketnổi tiếng.)
Câuphức:
"Afteryears of practice, shebecame a professionalcricketer." (Saunhiềunămluyện tập, côấyđãtrởthànhmộtcầu thủcricketchuyên nghiệp.)
Biến thểcủatừ:
Cricket (danh từ): Mônthể thaomàcricketerchơi.
Cricketing (tính từ): Liên quanđếncricket, vídụ: "cricketing skills" (kỹnăngchơicricket).
Player (danh từ): Ngườichơi, có thểáp dụngchonhiềumônthể thaokhácnhau.
Cáchsử dụngnâng cao:
"Thecricketer'sperformance in thelastmatchwasoutstanding." (Phong độcủacầu thủcrickettrongtrậnđấuvừaquathậtxuất sắc.)
"Manyaspiringcricketersdream of playingfortheirnationalteam." (Nhiềucầu thủcricketđầytriển vọngmơ ướcđượcthiđấuchođộituyểnquốc giacủahọ.)
Idiomsvà Phrasal verbs:
Caughtout: Mộtthuật ngữtrongcricket khi mộtcầu thủbịbắtbởiđối phương. Vídụ: "He wascaughtout by a brilliantcatch." (Anhấyđãbịbắtbởimộtcúbắtbóngtuyệt vời.)
Bowledover: Trongngữ cảnhgiao tiếp, có thểcó nghĩalàbịấn tượngmạnhhoặcngạc nhiên. Vídụ: "I wasbowledover by histalent." (Tôiđãrấtấn tượngvớitài năngcủaanhấy.)