Characters remaining: 500/500
Translation

counterculture

Academic
Friendly

Từ "counterculture" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt "phản văn hóa". Đây một danh từ chỉ một phong trào văn hóa hoặc nhóm người quan điểm, lối sống, hoặc hành vi khác biệt thường trái ngược với những giá trị quy tắc của xã hội chủ đạo (mainstream culture). Counterculture thường xuất hiện như một phản ứng đối với các vấn đề xã hội, chính trị, hoặc văn hóa nhiều người trong xã hội cho không công bằng hoặc không phù hợp.

dụ sử dụng:
  1. "The 1960s counterculture movement was known for its anti-war protests and the promotion of peace and love."

    • (Phong trào phản văn hóa những năm 1960 nổi tiếng với các cuộc biểu tình chống chiến tranh việc thúc đẩy hòa bình tình yêu.)
  2. "Many young people today feel disconnected from mainstream culture and are seeking out counterculture communities."

    • (Nhiều người trẻ ngày nay cảm thấy không liên kết với văn hóa chính thống đang tìm kiếm các cộng đồng phản văn hóa.)
Các biến thể của từ:
  • Countercultural (adj): Liên quan đến phản văn hóa.
    • dụ: "Countercultural movements often challenge societal norms." (Các phong trào phản văn hóa thường thách thức các chuẩn mực xã hội.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Subculture: Nhóm văn hóa nhỏ hơn nằm trong một nền văn hóa lớn hơn, nhưng không nhất thiết phải phản đối .

    • dụ: "Goth subculture is a type of subculture that has unique fashion and music preferences." (Văn hóa phụ goth một loại văn hóa phụ sở thích thời trang âm nhạc độc đáo.)
  • Dissent: Sự phản đối hoặc không đồng ý với một ý kiến, chính sách, hoặc quy định nào đó.

Các thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • "Going against the grain": Làm điều đó trái ngược với những được chấp nhận hoặc mong đợi trong xã hội.

    • dụ: "His decision to leave a high-paying job to travel the world was going against the grain."
  • "Break the mold": Làm điều đó khác biệt với những đã trước đây, thường mang tính đột phá.

    • dụ: "Her artwork breaks the mold of traditional painting styles."
Kết luận:

Từ "counterculture" mang ý nghĩa sâu sắc trong việc thể hiện sự phản kháng tìm kiếm sự thay đổi trong xã hội.

Noun
  1. phản văn hoá

Comments and discussion on the word "counterculture"