Characters remaining: 500/500
Translation

contrôle

Academic
Friendly

Từ "contrôle" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le contrôle) nhiều nghĩa khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc kiểm tra, giám sát hoặc kiểm soát một điều đó. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ các thông tin liên quan.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Sự kiểm tra, sự kiểm soát:

    • "Contrôle" có thể được dùng để chỉ việc kiểm tra hoặc giám sát một hoạt động nào đó. Ví dụ:
  2. Cơ quan kiểm tra, sở kiểm soát:

    • Từ này cũng có thể chỉ một cơ quan hoặc tổ chức nhiệm vụ kiểm tra. Ví dụ:
  3. Trạm kiểm soát:

    • "Contrôle" có thể ám chỉ đến trạm kiểm soát nơi sự kiểm tra diễn ra. Ví dụ:
  4. Sự giám sát:

    • Từ này được dùng để chỉ việc giám sát hành vi hoặc hoạt động của ai đó. Ví dụ:
  5. Sự tự chủ:

    • "Contrôle" cũng có thể dùng để nói về khả năng kiểm soát bản thân. Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống:
  • Contrôler (động từ): Có nghĩakiểm tra hoặc giám sát. Ví dụ: "Je dois contrôler les factures." (Tôi phải kiểm tra các hóa đơn.)
  • Contrôleur (danh từ): Người kiểm tra hoặc giám sát. Ví dụ: "Le contrôleur de train a vérifié nos billets." (Người kiểm tra tàu đã kiểm tra của chúng tôi.)
Từ đồng nghĩa:
  • Vérification: Kiểm tra.
  • Surveillance: Giám sát.
  • Inspection: Thanh tra.
Idioms cụm động từ:
  • Avoir le contrôle (de quelque chose): Nghĩa quyền kiểm soát điều đó. Ví dụ: "Il a le contrôle de l'entreprise." (Anh ta quyền kiểm soát công ty.)
  • Perdre le contrôle: Nghĩamất kiểm soát. Ví dụ: "Elle a perdu le contrôle de ses émotions." ( ấy đã mất kiểm soát cảm xúc của mình.)
Chú ý:

Khi sử dụng từ "contrôle," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào lĩnh vực (như kinh doanh, an ninh, tâmhọc, v.v.).

danh từ giống đực
  1. sự kiểm tra, sự kiểm soát; cơ quan kiểm tra, sở kiểm soát; trạm kiểm soát; giới kiểm soát viên
    • Le contrôle d'une caisse
      sự kiểm tra quỹ
  2. sự giám sát
    • Exercer un contrôle sévère sur la conduite de quelqu'un
      giám sát gắt gao hành vi của ai
  3. danh sách, biên chế
    • Officier rayé du contrôle de l'armée
      sĩ quan bị gạch tên trong danh sách quân đội
  4. dấu nhà nước (đóng trên các đồ vàng bạc)
  5. sự làm chủ được
    • Le contrôle de soi-même
      sự tự chủ

Words Containing "contrôle"

Comments and discussion on the word "contrôle"