Characters remaining: 500/500
Translation

contresens

Academic
Friendly

Từ "contresens" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "chiều ngược", "thớ ngược" hoặc "sự hiểu sai". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả một tình huống không hợpđến những hiểu lầm trong giao tiếp.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Sự hiểu sai (une version remplie de contresens):

    • Ví dụ: "La traduction de ce texte contient beaucoup de contresens."
    • Trong ngữ cảnh này, "contresens" chỉ ra rằng thông tin đã bị hiểu sai hoặc diễn đạt không chính xác, dẫn đến việc không truyền đạt đúng ý nghĩa ban đầu.
  2. Điều lý, trái lẽ phải (un contresens):

    • Ví dụ: "Sa conduite est un contresens."
    • đây, từ "contresens" được dùng để diễn tả một hành động hoặc quyết định không hợp lý, không phù hợp vớilẽ thông thường.
  3. Sự trái ngượccontresens):

    • Ví dụ: "Il a agi à contresens de ce que nous avions convenu."
    • Trong trường hợp này, "à contresens" diễn tả hành động đi ngược lại với những thỏa thuận hoặc kỳ vọng đã được đưa ra.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Contresens d'une étoffe: Từ này cũng có thể được sử dụng trong lĩnh vực thời trang, chỉ thớ ngược của vải, tức là cách sợi vải được dệt hoặc hướng của vải.

  • Chú ý về cách sử dụng: "Contresens" có thể xuất hiện trong nhiều cấu trúc khác nhau thường được sử dụng để nhấn mạnh tính không phù hợp hoặc sự hiểu lầm.

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Malentendu: Là từ chỉ sự hiểu lầm, có thể được sử dụng tương tự trong nhiều ngữ cảnh.
  • Incompréhension: Cũng chỉ sự không hiểu hoặc hiểu sai.
Idioms cụm động từ
  • Être à contresens: Cụm này có thể được sử dụng để chỉ việc làm điều đó trái ngược hoặc không phù hợp với hoàn cảnh.
danh từ giống đực
  1. chiều ngược, thớ ngược
    • Contresens d'une étoffe
      thớ ngược của vải
  2. sự hiểu sai
    • Une version remplie de contresens
      một bản dịch đầy lỗi hiểu sai
  3. điều lý, điều trái lẽ phải
    • Sa conduite est un contresens
      hành vi của hắncả một điều
  4. à contresens+ trái lẽ phải,
    • Une violence à contresens
      một hành vi hung bạo trái lẽ phải
    • à contresens de
      trái với, ngược với

Antonyms

Comments and discussion on the word "contresens"