Characters remaining: 500/500
Translation

conspue

/kən'spju:/
Academic
Friendly

Từ "conspue" trong tiếng Anh một từ hiếm, thuộc loại ngoại động từ, có nghĩa làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục ai đó trước mặt đám đông. thường được sử dụng trong các ngữ cảnh thể hiện sự chỉ trích mạnh mẽ hoặc phản đối một cách công khai.

Định nghĩa chi tiết
  • Làm nhục, lăng mạ: Khi bạn "conspue" ai đó, bạn không chỉ chỉ trích họ còn làm điều đó một cách công khai, khiến họ cảm thấy xấu hổ hoặc bị tổn thương.
  • Bêu riếu, phỉ nhổ: Từ này cũng hàm ý phỉ báng hoặc chế nhạo ai đó, thể hiện sự khinh miệt.
  • Phản đối, đòi huỷ bỏ: Trong một số trường hợp, "conspue" có thể được sử dụng để chỉ việc phản đối một hành động hoặc biện pháp nào đó.
dụ sử dụng
  1. She was publicly conspued for her unethical behavior at the meeting.

    • ấy bị lăng mạ công khai hành vi không đạo đức của mình trong cuộc họp.
  2. The politician was conspued by the crowd during the rally for his controversial statements.

    • Chính trị gia đó bị bêu riếu bởi đám đông trong cuộc biểu tình những phát biểu gây tranh cãi của ông.
Các biến thể từ gần giống
  • Conspuation (danh từ): Hành động lăng mạ hoặc chỉ trích công khai.
  • Conspuer (danh từ): Người thực hiện hành động lăng mạ.
Từ đồng nghĩa
  • Revile: Chỉ trích một cách mạnh mẽ hoặc phỉ báng.
  • Denounce: Lên án hoặc chỉ trích mạnh mẽ, thường trong bối cảnh chính trị hoặc xã hội.
  • Vilify: Nói xấu, làm mất danh tiếng của ai đó.
Idioms Phrasal verbs liên quan
  • To throw shade: Đưa ra sự chỉ trích một cách tinh tế hoặc gián tiếp.
  • To call out: Nhấn mạnh hoặc chỉ trích một hành động không đúng đắn của ai đó.
Cách sử dụng nâng cao

Trong văn viết hoặc diễn thuyết, bạn có thể sử dụng "conspue" để thể hiện sự chỉ trích mạnh mẽ đối với các hành động sai trái, đặc biệt trong các bối cảnh chính trị hoặc xã hội nghiêm trọng. dụ:

ngoại động từ
  1. (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục giữa đám đông, bêu riếu phỉ nhổ
  2. phản đối (ai), đòi huỷ bỏ (một biện pháp...)

Comments and discussion on the word "conspue"