Characters remaining: 500/500
Translation

concubinary

/kɔn'kju:binəri/
Academic
Friendly

Giải thích từ "concubinary"

Từ "concubinary" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa liên quan đến việc sống chung như vợ chồng nhưng không chính thức, thường được dùng để chỉ những mối quan hệ tính chất vợ lẽ hoặc nàng hầu. Trong tiếng Việt, ta có thể hiểu "concubinary" "thuộc về vợ lẽ" hoặc "thuộc về nàng hầu".

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "In some cultures, a concubinary relationship is accepted as part of traditional family structures."
    • (Trong một số nền văn hóa, mối quan hệ nàng hầu được chấp nhận như một phần của cấu trúc gia đình truyền thống.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The legal status of concubinary unions varies significantly across different jurisdictions."
    • (Tình trạng pháp của các mối quan hệ nàng hầu khác nhau một cách đáng kể giữa các khu vực pháp khác nhau.)
Phân biệt các biến thể:
  • Concubine (danh từ): một người phụ nữ sống chung với một người đàn ông không phải vợ hợp pháp của ông ta. dụ: "She was his concubine, living in the same household but not recognized as his wife."
  • Concubinage (danh từ): trạng thái hoặc thực trạng của việc sống chung như vợ chồng không hôn nhân chính thức. dụ: "Concubinage was common in ancient societies."
Các từ gần giống:
  • Polygamy: Hôn nhân với nhiều vợ hoặc nhiều chồng, thường một khái niệm rộng hơn bao gồm cả vợ lẽ.
  • Mistress: Người phụ nữ mối quan hệ tình cảm với một người đàn ông đã gia đình, nhưng không chính thức vợ lẽ.
Từ đồng nghĩa:
  • Secondary wife: Vợ phụ, ý chỉ những người phụ nữ sống chung với một người đàn ông nhưng không phải vợ hợp pháp của ông ta.
Idioms Phrasal verbs:
  • Hiện tại không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "concubinary", nhưng có thể sử dụng những cụm từ liên quan đến mối quan hệ như "living in sin" (sống chung như vợ chồng không kết hôn) để diễn đạt ý tương tự.
tính từ
  1. làm lẽ, ở làm nàng hầu
  2. lấy vợ lẽ, lấy nàng hầu
  3. (thuộc) vợ lẽ, (thuộc) nàng hầu (con)

Comments and discussion on the word "concubinary"