Characters remaining: 500/500
Translation

cliquy

/kli:ki/ Cách viết khác : (cliquey) /'kli:ki/ (cliquish) /'kli:kiʃ/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "cliquy" một tính từ được dùng để mô tả một nhóm người tính chất khép kín, thường chỉ kết bạn tương tác với nhau, không dễ dàng chấp nhận người ngoài vào nhóm. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, ngụ ý rằng nhóm này có thể gây ra cảm giác loại trừ hoặc không thân thiện với những người không thuộc về họ.

Định nghĩa:
  • Cliqy (tính từ): tính chất phường bọn, tính chất bè lũ, thường chỉ kết bạn với nhau không dễ dàng chấp nhận người ngoài.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The new students found it hard to fit in because the group was very cliquy."
    • (Những sinh viên mới cảm thấy khó hòa nhập nhóm rất khép kín.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "In many workplaces, a cliquy atmosphere can lead to feelings of isolation among those who are not part of the dominant group."
    • (Trong nhiều nơi làm việc, một bầu không khí khép kín có thể dẫn đến cảm giác cô lập cho những người không thuộc về nhóm chính.)
Các biến thể của từ:
  • Clique (danh từ): Nhóm nhỏ người sự kết nối chặt chẽ, thường không chào đón người ngoài.
    • dụ: "She was part of a clique that always excluded others."
    • ( ấy một phần của một nhóm luôn loại trừ người khác.)
Từ gần giống:
  • Exclusive: Mang nghĩa loại trừ, chỉ dành cho một nhóm người nhất định.
  • Insular: Có nghĩa khép kín, không dễ dàng tiếp xúc với người khác hoặc các ý tưởng khác.
Từ đồng nghĩa:
  • Clannish: tính chất giống như một gia đình, thường chỉ kết nối với những người trong gia đình hoặc nhóm nhỏ.
  • Sociable: Ngược lại với cliquy, từ này mô tả những người dễ dàng giao tiếp kết bạn với người khác.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Birds of a feather flock together": Ý chỉ những người cùng sở thích hoặc tính cách thường kết bạn với nhau, có thể liên quan đến tính chất cliquy.
  • "To close ranks": Nghĩa một nhóm người trở nên khép kín bảo vệ nhau, không chào đón người ngoài.
tính từ
  1. tính chất phường bọn, tính chất bè lũ, tính chất kéo bè kéo đảng

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cliquy"