Characters remaining: 500/500
Translation

cinclidae

Academic
Friendly

Từ "cinclidae" trong tiếng Anh chỉ một họ chim tên "chìm" hay "chim hét nước". Đây một nhóm chim sống chủ yếucác khu vực gần nước, nổi bật với khả năng bơi lội săn mồi dưới nước.

Định nghĩa thông tin:
  • Cinclidae (danh từ): Họ chim này thường màu sắc tươi sáng, sốngcác khu vực sông suối thường được thấycác nước châu Âu, Bắc Mỹ một số nơi khác. Chúng thường thói quen nhảy nhót trên các viên đá trong nước để tìm kiếm thức ăn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The cinclidae are often found near fast-flowing rivers."
    • (Các loài chim hét nước thường được tìm thấy gần những con sông chảy xiết.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Birdwatchers are always excited to spot a cinclidae, as they are known for their unique hunting techniques in the water."
    • (Những người quan sát chim luôn phấn khích khi nhìn thấy một con chim hét nước, chúng nổi tiếng với kỹ năng săn mồi độc đáo dưới nước.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dipper: Đây tên gọi phổ biến hơn cho một số loài chim trong họ cinclidae, chẳng hạn như chim dipper Bắc Mỹ.
  • Aquatic bird: Chim nước, chỉ những loài chim sống gần hoặc trong nước.
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • Trong ngữ cảnh sinh thái hoặc động vật học, từ "cinclidae" thường được dùng để nói về đặc điểm sinh thái của chúng, chẳng hạn như môi trường sống hoặc hành vi của chúng.
Idioms phrasal verbs:

Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "cinclidae", bạn có thể sử dụng các cụm từ chung liên quan đến việc quan sát hoặc nghiên cứu động vật, như: - "On the lookout for": Tìm kiếm, chú ý đến điều đó. - dụ: "I am always on the lookout for interesting cinclidae when I go hiking near the river." - (Tôi luôn chú ý đến những con chim hét nước thú vị khi đi bộ đường dài gần con sông.)

Tóm tắt:

Từ "cinclidae" một danh từ chỉ về một họ chim sống gần nước, khả năng bơi lội săn mồi. thường được gọi là "chim hét nước".

Noun
  1. chim hét nước

Synonyms

Comments and discussion on the word "cinclidae"