Characters remaining: 500/500
Translation

chì

Academic
Friendly

Từ "chì" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau, chủ yếu liên quan đến vật liệu màu sắc. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "chì":

1. Định nghĩa chung:
  • Chì (danh từ): một loại kim loại nặng, mềm, màu xám xanh, dễ nóng chảy dễ kéo thành sợi. Chì thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp, như sản xuất pin, chế tạo vật liệu cách điện, hoặc trong nghề đánh .
2. Các nghĩa khác dụ:
  • Chì (kim loại):

    • dụ: "Chì được sử dụng trong sản xuất ắc quy ô tô."
    • Cách sử dụng nâng cao: "Các nhà khoa học đang nghiên cứu cách tái chế chì từ pin đã qua sử dụng để bảo vệ môi trường."
  • Chì (vật nhỏ dùng trong đánh ):

    • dụ: "Ngư dân thường dùng chì buộc vào lưới để lưới chìm xuống nước."
    • Cách sử dụng nâng cao: "Khi đánh , nếu không chì, lưới sẽ khó giữ được độ sâu cần thiết."
  • Chì (màu sắc):

    • dụ: "Bức tranh tông màu chì, tạo cảm giác trầm lắng."
    • Cách sử dụng nâng cao: "Mặt bức tượng màu xám chì, làm nổi bật vẻ đẹp cổ điển của ."
3. Biến thể từ liên quan:
  • Chì (tính từ): Có thể dùng để miêu tả màu sắc, như trong câu "Màu áo của ấy sắc độ chì."
  • Từ gần giống: "Màu xám", "màu đen", nhưng "màu chì" thường chỉ một sắc thái cụ thể hơn, phần nhạt hơn so với màu đen.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, có thể sử dụng "kim loại nặng" để nói về chì, nhưng cần lưu ý rằng không phải tất cả kim loại nặng đều chì.
4. Các cụm từ thường gặp:
  • "Mất cả chì lẫn chài": Nghĩa là mất cả hai thứ, không còn . dụ: "Do không chuẩn bị kỹ lưỡng, tôi đã mất cả chì lẫn chài trong kỳ thi này."
5. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chì", cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau để tránh hiểu lầm. Đặc biệt, trong các ngữ cảnh khác nhau, từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

  1. dt. 1. Kim loại mềm, nặng, dễ nóng chảy, dễ kéo thành sợi: Nhẹ như bấc, nặng như chì (tng) 2. Vật nhỏ bằng chì buộc vào lưới đánh : Mất cả chì lẫn chài (tng). // tt. màu xám xanh như màu chì: Mặt bủng da chì (tng).

Comments and discussion on the word "chì"