Từ "chérifien" trongtiếngPháp là mộttính từ, cónguồn gốc từ từ "chérif", dùngđểchỉmộtsốkhía cạnhliên quanđếncáclãnh thổhayvăn hóa của Morocco (MaRốc), đặc biệt là trongbối cảnhlịch sử.
Định nghĩa:
"Chérifien" có nghĩa là "thuộcvềchérif" (ngườicódòng dõitừnhàtiên tri Muhammad) hoặc "thuộcvềđế chếchérifien", thườngám chỉđếnVươngquốcMaRốc, nơicónhiềungườithuộcdòng dõichérif.
Ví dụsử dụng:
Văn hóa:
"La musique chérifienne esttrèsricheet variée." (Âm nhạcchérifienrấtphong phúvàđa dạng.)
Địa lý:
"Les montagnes chérifiennes offrent des paysages à couper le souffle." (Nhữngdãy núichérifienmangđếnnhữngcảnhđẹpngoạn mục.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongbối cảnhlịch sửhoặcchính trị, bạncó thểnói:
"L'Empire chérifien a joué un rôleimportantdans l'histoire du Maghreb." (Đế chếchérifienđãđóngmộtvai tròquan trọngtronglịch sửkhu vực Maghreb.)