Characters remaining: 500/500
Translation

carriérisme

Academic
Friendly

Từ "carriérisme" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "chủ nghĩa kiếm chác" hoặc "thói quen mưu cầu lợi ích cá nhân trong sự nghiệp". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị hoặc trong các môi trường làm việc, khi một người tham gia vào một tổ chức, đảng phái, hoặc nghề nghiệp không phải tưởng hay niềm đam mê chủ yếu nhằm mục đích thu lợi cá nhân, thăng tiến hay kiếm được những lợi ích vật chất.

Cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Il est accusé de carriérisme." (Anh ta bị cáo buộcngười theo chủ nghĩa kiếm chác.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Le carriérisme est souvent critiqué dans le monde politique, car il peut nuire à l'intégrité des décisions." (Chủ nghĩa kiếm chác thường bị chỉ trích trong thế giới chính trị, có thể làm tổn hại đến tính toàn vẹn của các quyết định.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể:

    • "Carriériste" (người theo chủ nghĩa kiếm chác) - danh từ chỉ những người thực hành hoặc thể hiện chủ nghĩa này.
    • "Carrière" (sự nghiệp) - danh từ chỉ con đường nghề nghiệp hoặc sự nghiệp của một người.
  • Từ gần giống:

    • "Ambition" (tham vọng) - mặc dù tham vọng có thể mang nghĩa tích cực, nhưng nếu quá độ có thể dẫn đến carriérisme.
    • "Opportunisme" (chủ nghĩa cơ hội) - có nghĩatận dụng cơ hội để đạt được lợi ích cá nhân, tương tự nhưng không hoàn toàn giống với carriérisme.
Từ đồng nghĩa:
  • "Machiavélisme" (chủ nghĩa Machiavelli) - có thể chỉ những hành động mưu mẹo, thậm chí gian dối để đạt được mục đích cá nhân, thường trong bối cảnh chính trị.
Idioms phrased verbs:
  • Idioms:

    • "Grimper les échelons" (leo thang) - chỉ việc thăng tiến trong sự nghiệp bằng mọi cách, có thể liên quan đến carriérisme.
  • Phrased verbs:

    • "Jouer un double jeu" (chơi hai mặt) - chỉ việc hành động theo nhiều cách để đạt được lợi ích cá nhân, gần với ý nghĩa của carriérisme.
danh từ giống đực
  1. (chính trị) chủ nghĩa kiếm chác (vào một đảng phái chỉ để kiếm chác lợi lộc địa vị)

Comments and discussion on the word "carriérisme"