Characters remaining: 500/500
Translation

caractériel

Academic
Friendly

Từ "caractériel" trong tiếng Phápmột tính từ, nguồn gốc từ danh từ "caractère," có nghĩa là "tính cách" hoặc "nhân cách." "Caractériel" thường được sử dụng để mô tả những người tính cách khó khăn, phức tạp hoặc những vấn đề về tâmliên quan đến tính cách.

Định nghĩa:
  • Caractériel (adj.): liên quan đến tính cách, đặc biệtnhững người rối loạn hoặc vấn đề về tính nết.
Ví dụ sử dụng:
  1. Utilisation simple:

    • "Il a un comportement caractériel qui complique ses relations sociales." (Anh ấy hành vi tính nết phức tạp, điều này làm rối rắm mối quan hệ xã hội của anh ấy.)
  2. Utilisation nâng cao:

    • "Les personnes caractérielles peuvent parfois être difficiles à comprendre, mais cela ne signifie pas qu'elles ne méritent pas d'empathie." (Những người tính cách phức tạp đôi khi khó hiểu, nhưng điều đó không có nghĩahọ không xứng đáng nhận được sự đồng cảm.)
Biến thể từ gần giống:
  • Caractère (n.m.): nghĩa là "tính cách," "nhân cách."
  • Caractère trouble (n.m.): rối loạn tính nết, thường được sử dụng trong tâmhọc để mô tả những vấn đề về hành vi.
  • Caractériel (adj.): liên quan đến rối loạn tính cách.
Từ đồng nghĩa:
  • Difficile: khó khăn, có thể dùng để mô tả những người tính cách phức tạp.
  • Compliqué: phức tạp, cũng có thể được dùng để chỉ những tính cách khó hiểu.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Avoir un caractère bien trempé: tính cách mạnh mẽ, kiên định.
  • Être de mauvaise humeur: tâm trạng xấu, thườngdấu hiệu của một tính cách khó chịu.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "caractériel," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh có thể mang nghĩa tiêu cực, đặc biệt khi mô tả về rối loạn tính cách. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực tâmhọc hoặc khi thảo luận về các vấn đề liên quan đến hành vi con người.

tính từ
  1. xem caractère
    • Trouble caractériel
      rối loạn tính nết
danh từ giống đực
  1. (tâmhọc) trẻ loạn tính nết

Comments and discussion on the word "caractériel"