Characters remaining: 500/500
Translation

campé

Academic
Friendly

Từ "campé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "đứng vững" hoặc "được đặt vững chắc". Từ này thường được sử dụng để mô tả một trạng thái của người hoặc vật, khi chúng đứng vững ổn định.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Tính từ mô tả trạng thái vững chãi:

    • Bien campé sur ses jambes: Cụm này có nghĩa là "đứng thật vững trên chân của mình". Đâymột cách nói để chỉ một người tư thế đứng vững chắc, không bị lung lay hay mất thăng bằng.
    • Ví dụ: Il est bien campé sur ses jambes, prêt à affronter le défi. (Anh ấy đứng thật vững, sẵn sàng đối mặt với thử thách.)
  2. Mô tả sự ổn định trong nghệ thuật:

    • Portrait bien campé: Nghĩamột bức chân dung được vẽ rất giống, cấu trúc rõ ràng đẹp.
    • Ví dụ: Le portrait de cette artiste est bien campé, on reconnaît immédiatement son visage. (Bức chân dung của nghệ sĩ này được vẽ rất giống, ta nhận ra ngay khuôn mặt của ấy.)
  3. Câu chuyện kết cấu tốt:

    • Récit bien campé: Nghĩamột câu chuyện kết cấu chặt chẽ dễ hiểu.
    • Ví dụ: Ce roman est un récit bien campé avec des personnages développés. (Cuốn tiểu thuyết nàymột câu chuyện kết cấu tốt với những nhân vật được phát triển.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Stabilisé: Có nghĩa là "ổn định".
  • Établi: Có nghĩa là "được thiết lập", cũng mang ý nghĩa tương tự về sự chắc chắn.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Être campé sur ses positions: Nghĩa là "cứng đầu, kiên quyết giữ vững quan điểm".
  • Se camper: Động từ này có nghĩa là "đứng vững" hoặc "đặt mình vào một tư thế kiên quyết".
Lưu ý:
  • "Campé" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ về thể chất mà còn về tư tưởng nghệ thuật.
  • Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn được nghĩa phù hợp.
tính từ
  1. đứng vững
    • Bien campé sur ses jambes
      đứng thật vững
    • portrait ben campé
      chân dung vẽ giống
    • récit bien campé
      câu chuyện kết cấu hay

Comments and discussion on the word "campé"