Characters remaining: 500/500
Translation

bumble-bee

/'bʌmblbi:/
Academic
Friendly

Từ "bumble-bee" trong tiếng Anh có nghĩa "ong nghệ" trong tiếng Việt. Đây một loại ong lớn, thường cơ thể mập mạp lông , thường màu vàng đen. Bumble-bee thường sống thành đàn rất quan trọng trong việc thụ phấn cho các loại cây trồng hoa.

Định nghĩa:
  • Bumble-bee (danh từ): Một loại ong lớn, thường sốngnhững nơi khí hậu mát mẻ, chúng khả năng thụ phấn rất tốt cho cây cối.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • I saw a bumble-bee flying around the flowers in the garden.
    • (Tôi thấy một con ong nghệ bay quanh những bông hoa trong vườn.)
  2. Câu nâng cao:

    • The bumble-bee plays a crucial role in the ecosystem by pollinating various plants, which helps maintain biodiversity.
    • (Ong nghệ đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái bằng cách thụ phấn cho nhiều loại cây, điều này giúp duy trì sự đa dạng sinh học.)
Biến thể của từ:
  • Bumblebees (số nhiều): Dùng để chỉ nhiều con ong nghệ.
  • Bumblebee-like: Từ này mô tả những tương tự như ong nghệ, thường dùng để nói về hình dạng hoặc màu sắc.
Từ gần giống:
  • Honeybee: Ong mật, một loại ong khác chuyên sản xuất mật ong thường cấu trúc xã hội khác với ong nghệ.
  • Wasps: Ong bắp cày, thường thân hình mảnh mai hơn không lông như ong nghệ.
Từ đồng nghĩa:
  • Không từ đồng nghĩa chính xác cho "bumble-bee", nhưng có thể dùng "bee" (ong) để chỉ chung cho các loại ong.
Idioms Phrasal verbs:
  • "Busy as a bee": Câu này nghĩa "bận rộn như một con ong", được sử dụng để miêu tả người nào đó rất bận rộn.
  • Không cụm động từ đặc biệt nào liên quan đến "bumble-bee".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bumble-bee", bạn nên nhớ rằng chỉ một loại ong cụ thể, khác với các loại ong khác như ong mật hay ong bắp cày. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến sinh thái, nông nghiệp hoặc thiên nhiên.

danh từ
  1. (động vật học) ong nghệ

Words Containing "bumble-bee"

Comments and discussion on the word "bumble-bee"