Characters remaining: 500/500
Translation

bulbous

/'bʌlbəs/ Cách viết khác : (bulbaceous) /bʌl'beiʃəs/
Academic
Friendly

Từ "bulbous" trong tiếng Anh một tính từ được sử dụng để mô tả hình dạng của một vật đó hình củ hoặc hình dáng phồng ra, giống như củ hành.

Định nghĩa:
  • Bulbous (tính từ): hình dạng phồng ra, giống như củ hành.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng đơn giản:

    • The bulbous shape of the flower makes it look very unique. (Hình dạng phồng ra của bông hoa làm cho trông rất độc đáo.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • The artist chose bulbous forms for his sculptures, conveying a sense of abundance and growth. (Người nghệ sĩ chọn những hình dạng phồng ra cho các tác phẩm điêu khắc của mình, truyền đạt cảm giác phong phú phát triển.)
Các biến thể của từ:
  • Bulb (danh từ): củ, bóng đèn.

    • dụ: A tulip bulb needs to be planted in the fall. (Một củ tulip cần được trồng vào mùa thu.)
  • Bulbousness (danh từ): tính chất phồng ra.

    • dụ: The bulbousness of the roots indicates that the plant stores water. (Tính chất phồng ra của rễ cho thấy rằng cây lưu trữ nước.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Round (hình tròn): Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả hình dạng.
  • Spherical (hình cầu): Tương tự, nhưng thường chỉ những vật hình cầu hoàn toàn.
  • Puffy (bị phồng): Thường được dùng để mô tả một cái đó mềm mại, phồng lên.
Idioms phrasal verbs:
  • "To bulge out": có nghĩa phồng ra, thường dùng để mô tả một vật đó căng phồng lên.
    • dụ: The bag bulged out with all the groceries inside. (Cái túi phồng ra với tất cả thực phẩm bên trong.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bulbous", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường được sử dụng để mô tả các vật thể hình dạng đặc biệt, có thể mang ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào cách được dùng trong câu.

tính từ
  1. củ, hành; hình củ, hình hành
  2. phồng ra

Comments and discussion on the word "bulbous"