Characters remaining: 500/500
Translation

bromeliaceous

/,broumli'eiʃəs/
Academic
Friendly

Từ "bromeliaceous" trong tiếng Anh một tính từ dùng để chỉ những loài thực vật thuộc họ dứa (Bromeliaceae). Đây một họ thực vật bao gồm nhiều loại cây khác nhau, nổi tiếng với hình dáng độc đáo khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.

Giải thích chi tiết
  • Nghĩa: "Bromeliaceous" chỉ những cây thuộc họ dứa, một nhóm thực vật hoa, thường hình rosette thường phát triển trong điều kiện ẩm ướt hoặc trong môi trường khô cằn.
  • dụ sử dụng:
    • "The bromeliaceous plants in the garden add a tropical feel to the landscape." (Các cây thuộc họ dứa trong vườn tạo thêm cảm giác nhiệt đới cho cảnh quan.)
    • "Some bromeliaceous species are epiphytes, meaning they grow on other plants." (Một số loài thuộc họ dứa thực vật biểu sinh, có nghĩa chúng sống trên các cây khác.)
Biến thể của từ
  • Bromeliad: Danh từ chỉ một cây cụ thể trong họ dứa. dụ: "The bromeliad blooms beautifully in the summer." (Cây dứa nở hoa đẹp vào mùa .)
  • Bromeliaceae: Danh từ chỉ toàn bộ họ thực vật từ "bromeliaceous" đề cập đến.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Tropical: Liên quan đến khu vực nhiệt đới, thường liên quan đến môi trường các cây họ dứa thường phát triển.
  • Epiphytic: Chỉ những cây sống trên cây khác không lấy dinh dưỡng từ cây đó, thường thấymột số loài bromeliaceous.
tính từ
  1. (thực vật học) thuộc họ dứa

Comments and discussion on the word "bromeliaceous"