Characters remaining: 500/500
Translation

boutonnière

Academic
Friendly

Từ "boutonnière" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "lỗ khuy" trong tiếng Việt. Đâymột thuật ngữ được sử dụng trong ngành may mặc thời trang, chỉ lỗ bạn dùng để cài nút áo.

Giải thích chi tiết
  1. Cấu tạo từ: Từ "boutonnière" được hình thành từ hai phần:

    • "bouton": có nghĩa là "nút".
    • "nière": một hậu tố thường dùng trong tiếng Pháp để chỉ một tính chất hoặc trạng thái nào đó.
  2. Sử dụng thông thường:

    • Trong ngành may mặc, khi bạn nói về một chiếc áo nhiều "boutonnières", bạn đang đề cập đến số lượng lỗ khuy trên áo.
    • Ví dụ: Cette chemise a cinq boutonnières. (Chiếc áo này năm lỗ khuy.)
  3. Sử dụng trong giải phẫu:

    • Từ "boutonnière" cũng được sử dụng trong lĩnh vực y học, đặc biệttrong giải phẫu.
    • Ví dụ: La boutonnière du sous-capillaire (lỗ khuy của dưới vai) đề cập đến một phần trong cấu trúc giải phẫu.
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Không nhiều biến thể của từ "boutonnière", nhưng bạn có thể gặp từ "bouton" (nút) trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Một số từ đồng nghĩa có thể là:
    • trou pour bouton (lỗ cho nút)
    • ouverture pour bouton (mở để nút)
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong thời trang, bạn có thể nghe đến cụm từ "cravate à boutonnière", nghĩa là " vạt lỗ khuy", thường được dùng để gắn hoa hoặc phụ kiện.
  • Ví dụ: Il a porté une cravate à boutonnière pour le mariage. (Anh ấy đã đeo một chiếc vạt lỗ khuy cho đám cưới.)
Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • "faire un boutonnière" có thể hiểu là "làm lỗ khuy", thường dùng trong ngữ cảnh may mặc.
  • Một số cụm từ liên quan đến thời trang hoặc may mặc bạn có thể nghe thấy như "veste à boutonnières" (áo khoác lỗ khuy).
Kết luận

Từ "boutonnière" không chỉ đơn thuầnlỗ khuy trong ngành may mặc mà còn những ý nghĩa ứng dụng khác trong lĩnh vực giải phẫu.

danh từ giống cái
  1. lỗ khuy, lỗ khuyết
    • Bouton et boutonnière
      khuy lỗ khuy
    • Boutonnière du sous-capillaire
      (giải phẫu) lỗ khuy của dưới vai

Comments and discussion on the word "boutonnière"