Characters remaining: 500/500
Translation

bourgeoisement

Academic
Friendly

Từ "bourgeoisement" trong tiếng Phápmột phó từ, nguồn gốc từ danh từ "bourgeois", nghĩa là "tư sản" hoặc "giai cấp trung lưu". Khi được sử dụng như một phó từ, "bourgeoisement" mô tả cách thức sống hoặc hành động theo lối tư sản.

Định nghĩa
  • Bourgeoisement (phó từ) có nghĩasống hoặc hành động theo phong cách của giai cấp trung lưu, thường mang ý nghĩa chỉ sự thoải mái, sự ổn định đôi khisự tầm thường trong lối sống.
Ví dụ sử dụng
  1. Vivre bourgeoisement: Sống theo lối tư sản.

    • Ví dụ: Ils vivent bourgeoisement dans un quartier tranquille. (Họ sống theo lối tư sản trong một khu phố yên tĩnh.)
  2. Occuper bourgeoisement un local: Dùng một ngôi nhà làm nơi không dùng vào việc kinh doanh.

    • Ví dụ: Il a décidé d'occuper bourgeoisement ce local pour y vivre. (Anh ấy quyết định sử dụng địa điểm này để sống không dùng cho mục đích kinh doanh.)
Các biến thể từ gần giống
  • Bourgeois: Danh từ chỉ người thuộc giai cấp trung lưu.
  • Bourgeoisie: Danh từ chỉ giai cấp tư sản.
  • Bourgeoisifier: Động từ có nghĩalàm cho trở thành tư sản.
Từ đồng nghĩa
  • Moyen (trung lưu): Cũng chỉ về giai cấp nhưng mang nghĩa chung hơn.
  • Classique: Cũng có thể chỉ một lối sống truyền thống, nhưng không nhất thiết mang tính chất tư sản.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh phê phán xã hội, "bourgeoisement" có thể được sử dụng để chỉ trích những người sống một cuộc sống quá bình lặng tầm thường, thiếu sự mạo hiểm hay sáng tạo.
    • Ví dụ: La société moderne tend à bourgeoisement uniformiser les comportements. (Xã hội hiện đại xu hướng đồng hóa hành vi theo cách tư sản.)
Idioms phrasal verbs

Mặc dù không những thành ngữ (idioms) hay cụm động từ (phrasal verbs) cụ thể liên quan đến "bourgeoisement", nhưng bạn có thể gặp một số cách diễn đạt khác liên quan đến lối sống tư sản như: - Vivre comme un bourgeois: Sống như một người tư sản. - Être bourgeois: Thể hiện lối sống giá trị của giai cấp tư sản.

phó từ
  1. theo lối tư sản
    • Vivre bourgeoisement
      sống theo lối tư sản
    • occuper bourgeoisement un local
      (luật học, pháp lý) dùng một ngôi nhà làm nhà ở không dùng vào việc kinh doanh

Words Containing "bourgeoisement"

Comments and discussion on the word "bourgeoisement"