Characters remaining: 500/500
Translation

bifide

Academic
Friendly

Từ "bifide" trong tiếng Phápmột tính từ, thường được sử dụng trong lĩnh vực thực vật học. "Bifide" có nghĩa là "chẻ đôi" hoặc "chia thành hai phần". Từ này thường được dùng để mô tả hình dáng của một bộ phận nào đó của thực vật, chẳng hạn như vòi nhụy hay .

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa:

    • "Bifide" xuất phát từ tiếng Latinh "bifidus", có nghĩa là "chia đôi". Trong thực vật học, từ này được dùng để chỉ những bộ phận hình dạng bị chia ra thành hai phần rời rạc.
  2. Ví dụ sử dụng:

    • Trong mô tả thực vật: "Le pistil de cette fleur est bifide." (Vòi nhụy của hoa này chẻ đôi.)
    • Trong nghiên cứu thực vật: "Les feuilles bifides sont souvent observées dans certaines espèces de plantes aquatiques." (Các chẻ đôi thường được quan sát thấymột số loài thực vật thủy sinh.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong các tài liệu khoa học, "bifide" có thể được sử dụng để mô tả các cấu trúc phức tạp hơn, chẳng hạn như: "Les racines bifides permettent une meilleure absorption des nutriments." (Rễ chẻ đôi cho phép hấp thụ dưỡng chất tốt hơn.)
  4. Phân biệt với các biến thể:

    • Một số từ gần nghĩa hoặc biến thể của "bifide" bao gồm:
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Divisé" (chia).
    • "Dichotomique" (hai nhánh).
  6. Cụm từ thành ngữ (idioms):

    • Trong ngữ cảnh thực vật học, không thành ngữ cụ thể nào liên quan đến "bifide", nhưng "bifurcation" có thể được sử dụng để chỉ sự phân nhánh hay chia tách trong các phương pháp nghiên cứu.
  7. Phrasal verbs:

    • Trong tiếng Pháp, không phrasal verbs tương ứng với "bifide" do đâymột tính từ chuyên ngành.
Tóm lại:

"Bifide" là một từ tiếng Pháp quan trọng trong thực vật học, dùng để mô tả các bộ phận của thực vật hình dạng chẻ đôi.

tính từ
  1. (thực vật học) chẻ đôi
    • Style bifide
      vòi nhụy chẻ đôi

Comments and discussion on the word "bifide"