Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet), )
best-known
Jump to user comments
Adjective
  • quen thuộc, hay nổi tiếng nhất
    • Stevenson's best-known work is probably `Treasure Island'.
      Tác phẩm nổi tiếng nhất của Stevenson có lẽ là 'Đảo châu báu'.
Comments and discussion on the word "best-known"