Characters remaining: 500/500
Translation

berceuse

Academic
Friendly

Từ "berceuse" trong tiếng Pháp có nghĩa là "điệu hát ru" hoặc "bài hát ru con". Đâymột danh từ giống cái, thường được sử dụng để chỉ những bài hát nhẹ nhàng, êm dịu, thường được cha mẹ hát cho trẻ em để giúp chúng ngủ.

Định nghĩa:
  • Berceuse (danh từ giống cái): Bài hát ru con, điệu hát êm dịu giúp trẻ dễ ngủ.
  • Tính từ "berceuse" cũng có thể được hiểu là "êm dịu", "đu đưa", thể hiện sự nhẹ nhàng thư giãn.
Ví dụ sử dụng:
  1. Hát ru con:

    • Ma mère chantait une berceuse pour m'endormir. (Mẹ tôi đã hát một bài hát ru để tôi ngủ.)
  2. Âm nhạc:

    • La berceuse de Brahms est très célèbre. (Điệu hát ru của Brahms rất nổi tiếng.)
  3. Biểu cảm:

    • Cette mélodie a une qualité berceuse qui apaise l'âme. (Giai điệu này có một chất êm dịu làm dịu tâm hồn.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong âm nhạc, "berceuse" có thể được dùng để chỉ một thể loại nhạc cụ cụ thể, thường mang lại cảm giác bình yên.
  • Có thể sử dụng trong văn học để mô tả sự yên tĩnh hoặc cảm xúc êm dịu.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chanson: bài hát
  • Lullaby: một từ tiếng Anh gần nghĩa với "berceuse", cũng chỉ những bài hát ru con.
  • Doux/douce: êm dịu, nhẹ nhàng.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Être bercé par quelque chose: Nghĩa là "được ru ngủ bởi cái gì đó", sử dụng để chỉ cảm giác thư giãn do một yếu tố nào đó.
    • Elle est bercée par le bruit des vagues. ( ấy được ru ngủ bởi tiếng sóng.)
Phân biệt biến thể:
  • "Berceuse" là danh từ gốc, không nhiều biến thể phức tạp. Tuy nhiên, bạn có thể thấy các hình thức khác như "bercer" (động từ) có nghĩa là "ru" hoặc "đu đưa".
Tóm lại:

Từ "berceuse" không chỉ đơn thuầnmột bài hát ru mà còn mang đến cảm giác êm dịu thư giãn.

tính từ
  1. êm dịu
  2. đu đưa
danh từ giống cái
  1. điệu hát ru con
  2. (âm nhạc) bài hát ru
  3. ghế xích đu, ghế chao

Comments and discussion on the word "berceuse"