Characters remaining: 500/500
Translation

bedell

/be'del/ Cách viết khác : (bedell) /be'del/
Academic
Friendly

Từ "bedell" một danh từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật, đặc biệt các trường đại học, như Oxford Cambridge. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:

Bedell người phụ trách các công việc lễ tân, thường liên quan đến việc tổ chức các buổi lễ tốt nghiệp hoặc các sự kiện quan trọng khác tại trường đại học. Người này thường mặc đồng phục trách nhiệm hướng dẫn sinh viên, khách mời tham gia vào các thủ tục hành chính cần thiết.

dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản: "The bedell welcomed the graduates and their families at the ceremony."

    • (Người phụ trách tiếp tân đã chào đón các sinh viên tốt nghiệp gia đình của họ tại buổi lễ.)
  2. Câu nâng cao: "During the graduation ceremony, the bedell played a crucial role in ensuring that everything ran smoothly."

    • (Trong buổi lễ tốt nghiệp, người phụ trách tiếp tân đã đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ.)
Các biến thể của từ:
  • Bedell (danh từ): Có thể không nhiều biến thể nhưng thường được sử dụng trong số nhiều người trong một tổ chức học thuật.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Usher: (người dẫn đường) - Một người giúp hướng dẫn khách mời đến chỗ ngồi của họ trong các sự kiện.
  • Ceremony officer: (cán bộ lễ tân) - Người phụ trách tổ chức giám sát các nghi thức lễ nghi trong một sự kiện.
Idioms Phrasal verbs:

Từ "bedell" không nhiều idioms hay phrasal verbs liên quan trực tiếp, nhưng có thể sử dụng trong các tình huống như: - "To take center stage" (trở thành tâm điểm): Khi người bedell đứng ra chỉ huy một sự kiện quan trọng. - dụ: "As the bedell took center stage, everyone turned their attention to the podium."

Các cách sử dụng khác:
  • Trong văn viết: Từ "bedell" thường được sử dụng trong các tài liệu chính thức của trường đại học, báo cáo về các sự kiện hay trong các bài viết học thuật nói về tổ chức lễ tốt nghiệp.
  • Trong giao tiếp: Có thể dùng khi nói về những người làm công việc tương tự trong các bối cảnh khác.
danh từ
  1. người phụ trách tiếp tân (đại học Ôc-phớt Căm-brít)

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "bedell"