Từ "baronnet" trongtiếngPhápcónguồn gốc từ tiếngAnh, vàthườngđượcdùngđểchỉmộtdanh hiệuquýtộc, cụ thể là "huân tước" tronghệ thốngquýtộccủaAnh. Dưới đây là mộtsốgiải thíchchi tiếtvềtừnày:
Định nghĩa:
Baronnet (danh từgiống đực): Là mộtdanh hiệuquýtộc, tương tựnhư "baron" (huân tước) nhưngcócấp bậcthấphơn. Baronnet là mộtngườiđượcphongtước hiệunhưngkhôngphải là mộtquýtộcchính thứctronghệ thốngquýtộc.
Ví dụsử dụng:
Câuđơn giản:
"Le baronnet a étéinvité à la cérémonie." (Huân tướcđãđượcmờiđếnbuổilễ.)
Câunâng cao:
"Entant que baronnet, il a des responsabilités enverssacommunauté, notammentenmatièredecharitéetdereprésentation." (Vớitư cách là mộthuân tước, ôngcónhữngtrách nhiệmđốivớicộng đồngcủamình, đặc biệt là trong lĩnh vựctừ thiệnvàđại diện.)
Cáccáchsử dụngkhác:
Baron: Là từgầngiống, chỉmộtcấp bậccaohơntronghệ thốngquýtộc.