Từ "barbelure" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống cái (la barbelure). Nghĩachínhcủatừnày là "ngạnh", thườngđượcsử dụngđểchỉnhữngchiếcngạnhcủamộtvậtnào đó, đặc biệt là ngạnh ở đầumũi tên.
Định nghĩacụ thể:
Barbelure: Cácngạnhhoặcphầnnhọnnhô ra ở đầumũi tên, giúpnógiữ lại khi đãcắmvàomục tiêu, hoặccó thểdùngđểchỉcácphầnnhọnkháccủamộtsốdụng cụhoặcvật thể.
Ví dụsử dụng:
Les barbelures d'une flèche: Cácngạnhcủamộtmũi tên.
Ilestimportantdevérifierles barbelures avantdechasser.: Việckiểm tracácngạnhtrước khiđisăn là rấtquan trọng.
Ví dụ: Les barbelures de ses mots ont blessé son ami. (Cácngạnhtronglời nóicủaanhấyđãlàmtổn thươngbạnmình.)
Phân biệtvàtừgầngiống:
Barbelé: Từnàycó nghĩa là "dây thép gai", mộtdạnghàng ràođượclàmtừdây thépcócácngạnhnhọn. Mặc dùcóâmgầngiống, nhưng "barbelé" khôngchỉvềngạnhmà là mộtthực thểhoàn toànkhác.
Aiguille: Từnàycó nghĩa là "kim" hoặc "điểmnhọn", thường dùngđểchỉcácvậtsắcnhọnkhác.
Từđồng nghĩa:
Épine: Có nghĩa là "gai", thườngđượcdùngđểchỉcácphầnnhọn, sắcnhọncủacâyhoặcthực vật.
Pointe: Nghĩa là "đầunhọn", cũngcó thểđượcdùngđểchỉphầnnhọncủamộtvật.
Idioms hoặccụmtừ:
Êtresur le fil du rasoir: Nghĩa là "ở trênlưỡidao", đểchỉmộttình huốngrấtnguy hiểmhoặccăng thẳng, cóliên quanđếnsựsắc béncủangạnh.