Characters remaining: 500/500
Translation

aujourd'hui

Academic
Friendly

Từ "aujourd'hui" trong tiếng Phápmột phó từ có nghĩa là "hôm nay". Đâymột từ rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Phó từ chỉ thời gian:

    • "Aujourd'hui" dùng để chỉ thời gian hiện tại, tức là ngày hôm nay.
    • Ví dụ:
  2. Thời nay, hiện tại:

    • Từ này cũng có thể dùng để chỉ thời đại hiện tại, thường dùng trong các ngữ cảnh xã hội hoặc văn hóa.
    • Ví dụ:
  3. Ý nghĩa nhấn mạnh:

    • Khi bạn muốn nhấn mạnh rằng một điều đó không phảimới mẻ hay gần đây, bạn có thể sử dụng "aujourd'hui" để chỉ ra rằng mình đã biết điều đó từ lâu.
    • Ví dụ:
Biến thể từ gần giống:
  • "Hier": Hôm qua.
  • "Demain": Ngày mai.
  • "Maintenant": Bây giờ, hiện tại.
Từ đồng nghĩa:
  • "Ce jour": Ngày này (mặc dù ít được sử dụng hơn).
  • "Aujourd'hui même": Ngày hôm nay (nhấn mạnh hơn).
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "Aujourd'hui ou jamais": Ngày hôm nay hoặc không bao giờ (nghĩaphải hành động ngay bây giờ).
  • "À l'heure d'aujourd'hui": Vào thời điểm hiện tại.
Lưu ý:

Khi sử dụng "aujourd'hui", bạn cần chú ý rằng từ này chỉ dùng cho thời gian hiện tại không thể thay thế bằng các từ chỉ thời gian khác như "hier" hay "demain". Hãy nhớ rằng "aujourd'hui" mang tính chất khẳng định, vì vậy bạn không thể sử dụng trong các câu phủ định hoặc nghi vấn không ngữ cảnh thích hợp.

phó từ
  1. hôm nay
    • Il doit partir dès aujourd'hui
      phải ra đi ngay ngày hôm nay
  2. ngày nay, thời nay
    • Les jeunes d'aujourd'hui
      thanh niên thời nay
    • Les Etats-Unis d'aujourd'hui
      nước Mỹ ngày nay
    • ce n'est pas d'aujourd'hui que je le connais
      đâu phải hôm nay tôi mới biết (tôi biết từ lâu rồi)
danh từ
  1. (văn học) ngày hôm nay

Comments and discussion on the word "aujourd'hui"