Characters remaining: 500/500
Translation

approver

/ə'pru:və/
Academic
Friendly

Từ "approver" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa người tán thành, người đồng ý, người chấp thuận hoặc người phê chuẩn. Trong tiếng Việt, từ này có thể được hiểu người thẩm quyền để chấp thuận hoặc phê duyệt một điều đó.

Cách sử dụng dụ:
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh bình thường:

    • dụ: "The project needs an approver before it can start." (Dự án cần một người phê duyệt trước khi có thể bắt đầu.)
    • Giải thích:đây, "approver" chỉ người quyền quyết định xem dự án được bắt đầu hay không.
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh pháp :

    • dụ: "In a court case, the approver can provide important testimony." (Trong một vụ án, người bị bắt thú tội có thể cung cấp những lời chứng quan trọng.)
    • Giải thích:đây, "approver" có thể được hiểu người đã thú nhận tội lỗi đồng ý khai báo về đồng bọn của mình.
Biến thể của từ:
  • Approve (động từ): phê duyệt, chấp thuận.

    • dụ: "The manager will approve the budget." (Người quản lý sẽ phê duyệt ngân sách.)
  • Approval (danh từ): sự chấp thuận, sự phê duyệt.

    • dụ: "We are waiting for their approval." (Chúng tôi đang chờ sự chấp thuận của họ.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Assent (đồng ý): sự đồng ý, tán thành.
  • Consent (cho phép): sự đồng ý, cho phép làm gì đó.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Give the green light: cho phép bắt đầu một cái đó.

    • dụ: "The project got the green light from the board." (Dự án đã nhận được sự chấp thuận từ ban quản trị.)
  • Rubber stamp: phê duyệt không xem xét kỹ lưỡng.

    • dụ: "The committee just rubber-stamped the proposal." (Ủy ban chỉ phê duyệt đề xuất không xem xét kỹ lưỡng.)
Lưu ý:
  • Trong một số ngữ cảnh, "approver" có thể mang nghĩa tiêu cực, như khi nói đến người nào đó chỉ phê duyệt không thực sự quan tâm đến nội dung hoặc sự quan trọng của việc phê duyệt đó.
danh từ
  1. người tán thành, người đồng ý, người chấp thuận
  2. người phê chuẩn
  3. người bị bắt thú tội khai đồng bọn

Comments and discussion on the word "approver"