Characters remaining: 500/500
Translation

approbativité

Academic
Friendly

Từ "approbativité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực y học tâmhọc.

Định nghĩa:

Approbativité (phát âm: /a.pʁo.ba.ti.vi.té/) là một thuật ngữ dùng để chỉ khả năng hay xu hướng của một người chấp nhận, đồng ý hoặc tán thành một cái gì đó. Trong ngữ cảnh y học, thường liên quan đến sự chấp nhận của bệnh nhân đối với điều trị hoặc phương pháp điều trị nào đó.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong y học:

    • L’approbativité du patient est essentielle pour le succès du traitement. (Sự tán thành của bệnh nhânrất quan trọng cho sự thành công của phương pháp điều trị.)
  2. Trong tâmhọc:

    • L’approbativité peut influencer les décisions des individus dans des situations de groupe. (Sự tán thành có thể ảnh hưởng đến quyết định của các cá nhân trong các tình huống nhóm.)
Các biến thể của từ:
  • Approbateur (tính từ): có nghĩangười tán thành, đồng ý.
  • Approbation (danh từ):sự tán thành, phê chuẩn, đồng ý.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Consentement (danh từ): đồng nghĩa với sự đồng ý, tán thành.
  • Acceptation (danh từ): có nghĩasự chấp nhận.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Donner son approbation: (tán thành, đồng ý)

    • Ví dụ: Il a donné son approbation au projet. (Anh ấy đã tán thành dự án.)
  • Être en faveur de quelque chose: (ủng hộ một cái gì đó)

    • Ví dụ: Elle est en faveur de l’initiative écologique. ( ấy ủng hộ sáng kiến bảo vệ môi trường.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận hay nghiên cứu về tâmhọc, bạn có thể thấy từ này được sử dụng để phân tích hành vi của con người, đặc biệttrong các mối quan hệ xã hội hoặc trong các tình huống quyết định tập thể.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "approbativité", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, không chỉ đơn thuầnsự đồng ý mà còn mang ý nghĩa sâu sắc hơn về việc chấp nhận một cách chủ động ý thức.

danh từ giống cái
  1. (y học) chứng tán thành

Comments and discussion on the word "approbativité"