Characters remaining: 500/500
Translation

apostiller

Academic
Friendly

Từ "apostiller" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động từ, có nghĩađánh dấu hoặc chú thích vào bên lề một tài liệu, thườngđể xác nhận hoặc phê duyệt tài liệu đó. Thực tế, "apostiller" thường được sử dụng trong ngữ cảnh hành chính hoặc pháp lý, khi một tài liệu cần sự xác nhận chính thức.

Định nghĩa:
  • Apostiller (động từ): Chú thích hoặc ghi chú vào bên lề một tài liệu, thường nhằm mục đích phê duyệt hoặc xác nhận tính hợp lệ của tài liệu đó.
Ví dụ sử dụng:
  1. Apostiller une demande: Phê chuyển một lá đơn.

    • Ví dụ: "Le fonctionnaire a apostillé ma demande de visa." (Nhân viên đã phê chuyểnđơn xin visa của tôi.)
  2. Apostiller un document officiel: Xác nhận một tài liệu chính thức.

    • Ví dụ: "Il est nécessaire d'apostiller le certificat de naissance pour le faire valider à l'étranger." (Cần phải phê chuyển giấy khai sinh để được công nhậnnước ngoài.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh pháp lý, việc apostiller có thể liên quan đến quy trình công nhận tài liệu giữa các quốc gia thành viên của Công ước Hague.
  • Ví dụ: "Pour voyager à l'étranger, il faut apostiller tous les documents juridiques." (Để đi du lịch nước ngoài, cần phải phê chuyển tất cả các tài liệu pháp lý.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Apostille: Danh từ chỉ giấy chứng nhận được cấp cho tài liệu đã được apostiller.
  • Apostille (tính từ): Thường được dùng để chỉ một tài liệu đã được xác nhận chính thức.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Certifier: Xác nhận, chứng thực.
  • Valider: Phê duyệt, xác thực.
  • Attester: Chứng nhận.
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Faire apostiller: Làm cho một tài liệu được phê chuyển.
    • Ví dụ: "Je dois faire apostiller mon diplôme pour mon emploi à l'étranger." (Tôi phải làm phê chuyển bằng cấp của mình cho công việcnước ngoài.)
Lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa "apostiller" các động từ khác liên quan đến việc chứng thực, bởi vì không phải tất cả các tài liệu đều cần được apostiller, chỉ cần trong những trường hợp cụ thể như tài liệu pháphay hành chính.
ngoại động từ
  1. chú vào bên lề
  2. phê chuyển
    • Apostiller une demande
      phê chuyển một lá đơn

Comments and discussion on the word "apostiller"