Characters remaining: 500/500
Translation

anéantissement

Academic
Friendly

Từ "anéantissement" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (l'anéantissement) có nghĩa chính là "sự tiêu diệt" hoặc "sự triệt hạ". Từ này thường được sử dụng để chỉ việc làm cho một cái gì đó không còn tồn tại, bị phá hủy hoàn toàn hoặc bị tiêu diệt.

Định nghĩa:
  • Anéantissement: Sự tiêu diệt, sự triệt hạ. Từ này có thể được áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chiến tranh đến cảm xúc cá nhân.
Ví dụ sử dụng:
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh chiến tranh:

    • L'anéantissement de l'ennemi est essentiel pour gagner la bataille. (Sự tiêu diệt quân thùcần thiết để giành chiến thắng trong trận chiến.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh cá nhân:

    • C'est l'anéantissement de tous mes espoirs. (Vậytiêu tan mọi hy vọng của tôi.)
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh cảm xúc:

    • Après cette déception, j'ai ressenti un anéantissement total. (Sau thất vọng này, tôi cảm thấy hoàn toàn bị tiêu diệt.)
Biến thể của từ:
  • Từ "anéantir" là động từ tương ứng, có nghĩa là "tiêu diệt" hoặc "hủy diệt".
    • Ví dụ: Le bombardement a anéanti plusieurs bâtiments. (Cuộc không kích đã tiêu diệt nhiều tòa nhà.)
Nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "anéantissement" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng, như cảm giác mệt mỏi, rã rời hoặc chán ngán.
    • Ví dụ: Il était dans un état d'anéantissement après des mois de travail intense. (Anh ấytrong trạng thái mệt mỏi sau nhiều tháng làm việc căng thẳng.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Destruction: sự phá hủy.
  • Élimination: sự loại bỏ.
  • Extinction: sự tuyệt chủng (thường dùng cho các loài động vật).
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Mener à l'anéantissement: dẫn đến sự tiêu diệt.
  • Être au bord de l'anéantissement: ở bên bờ của sự tiêu diệt (nghĩa là gần như không còn hy vọng hay sức lực).
danh từ giống đực
  1. sự tiêu diệt, sự triệt hạ
    • L'anéantissement de l'ennemi
      sự tiêu diệt quân thù
    • C'est l'anéantissement de tous mes espoirs
      vậytiêu tan mọi hy vọng của tôi
  2. sự mệt nhoài, sự rã rời
  3. sự chán ngán
  4. (tôn giáo) sự khúm núm kính cẩn

Antonyms

Comments and discussion on the word "anéantissement"