Characters remaining: 500/500
Translation

animosité

Academic
Friendly

Từ "animosité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa chính là "ác tâm", "thù hằn" hoặc "sự hung hăng". Từ này thường được sử dụng để diễn tả sự không ưa, sự thù địch hoặc sự trái ngược giữa người với người.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Định nghĩa: "Animosité" chỉ ra sự thù địch hoặc cảm giác tiêu cực đối với ai đó. không chỉ đơn thuầnsự tức giận mà còn có thể bao gồm cảm giác không thích, ghét bỏ hoặc sự thiếu thiện cảm.
Ví dụ sử dụng:
  1. Je le dis sans animosité. (Tôi chẳng ác ý khi nói điều ấy.)

    • Câu này thể hiện rằng người nói khôngý định gây hại hay chỉ trích chỉ muốn nói lên sự thật.
  2. Répliquer avec animosité. (Cãi lại một cách hung hăng.)

    • đây, "animosité" cho thấy cách phản ứng của người đang nói là đầy sự tức giận hoặc thù hằn.
Biến thể của từ:
  • "Animosité" không nhiều biến thể khác, nhưng bạn có thể gặp các từ gần nghĩa như:
    • Hostilité (thù địch): dùng để chỉ trạng thái thù hằn, chống đối.
    • Rancœur (oán hận): cảm giác đau khổ hoặc phẫn nộ do bị tổn thương hoặc bị đối xử không công bằng.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Agressivité (sự hung hăng): thể hiện sự tấn công có thểvề mặt thể chất hoặc tâm lý.
  • Antipathie (sự không ưa): cảm giác không thích ai đó không nhất thiết phảithù hằn.
Idioms cụm từ:
  • "Avoir de l'animosité envers quelqu'un" ( ác tâm đối với ai đó): cụm từ này diễn tả việc không thích hoặc cảm giác thù hằn với một người nào đó.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong trang trọng hoặc trong các cuộc tranh luận, bạn có thể dùng từ này để chỉ ra rằng một cuộc thảo luận có thể bị ảnh hưởng bởi những cảm xúc tiêu cực.
danh từ giống cái
  1. ác tâm
    • Je le dis sans animosité
      tôi chẳng ác ý khi nói điều ấy
  2. sự hung hăng
    • Répliquer avec animosité
      hung hăng cãi lại

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "animosité"