French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- (y học) gây tê, gây mê
- Anesthésier un malade pour l'opérer
gây mê cho bệnh nhân để mổ
- Anesthésier la gencive avant d'arracher une dent
gây tê nướu răng trước khi nhổ một cái răng
- (văn học) làm dịu đi, làm lặng đi