Characters remaining: 500/500
Translation

anarchy

/'ænəki/
Academic
Friendly

Từ "anarchy" trong tiếng Anh có nghĩa "tình trạngchính phủ" hoặc "tình trạng hỗn loạn". Đây một danh từ dùng để mô tả một trạng thái khi không sự kiểm soát hoặc chính quyền nào, dẫn đến sự hỗn loạn thiếu trật tự.

Định nghĩa:
  • Anarchy (danh từ): Tình trạng không chính phủ hoặc sự quản lý, thường dẫn đến sự hỗn loạn.
dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • "After the revolution, the country fell into anarchy." (Sau cuộc cách mạng, đất nước rơi vào tình trạngchính phủ.)
  2. Trong ngữ cảnh nâng cao:

    • "The philosopher argued that true freedom could only be achieved through anarchy, where individuals govern themselves without oppressive authorities." (Nhà triết học lập luận rằng tự do thực sự chỉ có thể đạt được thông qua tình trạngchính phủ, nơi các cá nhân tự quản lý không các quyền lực áp bức.)
Biến thể của từ:
  • Anarchist (danh từ): Người ủng hộ hoặc tin vào chủ nghĩachính phủ.

    • dụ: "He considers himself an anarchist who believes in a society without government."
  • Anarchic (tính từ): Liên quan đến tình trạngchính phủ hoặc hỗn loạn.

    • dụ: "The anarchic situation in the city led to widespread panic among its residents."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chaos (hỗn loạn): Tình trạng không trật tự, nhưng không nhất thiết phải thiếu chính phủ.
  • Disorder (sự rối loạn): Tình trạng thiếu tổ chức, có thể xảy ra trong một xã hội chính phủ nhưng không hiệu quả.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "In a state of disarray": Tình trạng rối ren, hỗn loạn.

    • dụ: "The organization was in a state of disarray after the sudden resignation of its leader."
  • "Rule of law": Nguyên tắc pháp luật, trái ngược với tình trạngchính phủ.

    • dụ: "A society that adheres to the rule of law prevents anarchy."
Cách sử dụng khác:
  • "Anarchy" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong chính trị còn có thể dùng để mô tả tình trạng hỗn loạn trong bất kỳ lĩnh vực nào, như kinh doanh hay xã hội.
danh từ
  1. tình trạngchính phủ
  2. tình trạng hỗn loạn

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "anarchy"