Characters remaining: 500/500
Translation

anacréontique

Academic
Friendly

Từ "anacréontique" trong tiếng Phápmột tính từ, nguồn gốc từ tên của nhà thơ Hy Lạp cổ đại Anacreon, người nổi tiếng với những bài thơ ca ngợi tình yêu, rượu, vẻ đẹp. Khi nói rằng một bài thơ hoặc một tác phẩm nào đó mang phong cách "anacréontique", có nghĩa những đặc điểm tương tự như thơ của Anacreon, thườngvui tươi, lãng mạn thường đề cập đến những chủ đề như tình yêu niềm vui.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Phong cách thơ: "anacréontique" thường được dùng để mô tả thơ ca tính chất vui tươi, lãng mạn dễ chịu.

    • Ví dụ: "Ce poème est très anacréontique, il parle de l'amour et du vin." (Bài thơ này rất theo phong cách a-na-crê-on, nói về tình yêu rượu.)
  2. Biến thể của từ:

    • Anacréon: Tên của nhà thơ từ này xuất phát.
    • Anacréontisme: Một thuật ngữ dùng để nói về phong trào thơ ca hoặc các tác phẩm phong cách tương tự.
  3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Lyrical (lãng mạn): Một từ có thể được sử dụng để chỉ một phong cách thơ ca tương tự nhưng có thể rộng hơn.
    • Bacchique: Một từ khác liên quan đến thần Bacchus của rượu vang, cũng có thể mang ý nghĩa vui tươi uống rượu.
  4. Idioms các cụm từ liên quan:

    • Không nhiều thành ngữ cụ thể liên quan đến "anacréontique", nhưng bạn có thể thấy các cụm từ như "boire à la santé" (uống để chúc sức khỏe) thường đi kèm trong các bài thơ anacréontique.
Cách sử dụng nâng cao:

Khi viết một bài thơ hoặc một tác phẩm văn học phong cách anacréontique, bạn có thể sử dụng các hình ảnh chủ đề như: - Tình yêu: Mô tả vẻ đẹp của người yêu những khoảnh khắc lãng mạn. - Rượu tiệc tùng: Nói về việc thưởng thức rượu, những bữa tiệc vui vẻ, sự phấn khích của cuộc sống.

Kết luận:

Khi bạn nghe thấy từ "anacréontique", hãy nghĩ ngay đến sự vui vẻ, lãng mạn những khoảnh khắc thú vị của cuộc sống.

tính từ
  1. (theo) phong cách A-na-crê-on
    • Poésie anacréontique
      thơ theo phong cách A-na-crê-on

Comments and discussion on the word "anacréontique"