Characters remaining: 500/500
Translation

amyotrophie

Academic
Friendly

Từ "amyotrophie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (le nom féminin) có nghĩa là "chứng teo cơ" trong tiếng Việt. Đâymột thuật ngữ y học dùng để chỉ tình trạng giảm kích thước sức mạnh của bắp, thường xảy ra do thiếu hoạt động thể chất hoặc các vấn đề sức khỏe khác.

Định nghĩa:
  • Amyotrophie (chứng teo cơ) là sự suy giảm khối lượng chức năng của các bắp, có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân như bệnh lý, chấn thương, hoặc lối sống ít vận động.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản:

    • "L'amytrophie peut être causée par un manque d'exercice."
    • (Chứng teo cơ có thể do thiếu vận động.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Les patients atteints d'amytrophie doivent suivre un programme de réhabilitation."
    • (Các bệnh nhân bị chứng teo cơ cần phải theo một chương trình phục hồi chức năng.)
Biến thể của từ:
  • Amyotrophique: Tính từ, có nghĩaliên quan đến chứng teo cơ.
    • Ví dụ: "Les maladies amyotrophiques affectent la motricité." (Các bệnhteo cơ ảnh hưởng đến khả năng vận động.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Atrophie: Cũng chỉ tình trạng teo, nhưng không chỉ riêng cho bắp có thể áp dụng cho các khác.

    • Ví dụ: "L'atrophie musculaire est fréquente chez les personnes âgées." (Teo cơ thường gặpngười già.)
  • Hypotrophie: Từ này cũng diễn tả tình trạng giảm kích thước của , nhưng thường được dùng trong bối cảnh khác nhau, như trong dinh dưỡng.

Idioms cụm động từ:
  • Hiện tại, từ "amyotrophie" không nhiều cụm động từ hay thành ngữ đặc biệt trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến sức khỏe thể dục để diễn đạt ý tưởng về việc duy trì sức khỏe bắp.
danh từ giống cái
  1. (y học) chứng teo cơ

Words Mentioning "amyotrophie"

Comments and discussion on the word "amyotrophie"