Characters remaining: 500/500
Translation

amphibie

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "amphibie" hai chức năng chính: có thể được sử dụng như một tính từ một danh từ. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này.

1. Tính từ "amphibie"

Định nghĩa: Trong sinh vật học, "amphibie" được dùng để chỉ các loài động vật khả năng sống cả trên cạn lẫn dưới nước. Những loài này thường giai đoạn sống dưới nước khi còn nhỏ chuyển sang sống trên cạn khi trưởng thành.

2. Danh từ "amphibie"

Định nghĩa:danh từ giống đực, "amphibie" chỉ chung cho các động vật lưỡng cư như ếch, kỳ nhông, hoặc rồng nước.

3. Sử dụng trong quân sự

Trong ngữ cảnh quân sự, "amphibie" có thể được sử dụng để mô tả các phương tiện hoặc hoạt động khả năng hoạt động trên cả đất liền mặt nước.

4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Batracien: từ này cũng chỉ các loài động vật lưỡng cư, nhưng thường dùng để chỉ nhóm động vật hơn là tính chất sống.
  • Aquatique: nghĩaliên quan đến nước, nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "amphibie" "aquatique" chỉ mô tả môi trường sống.
5. Các thành ngữ cụm động từ

Mặc dù không thành ngữ cụ thể liên quan trực tiếp đến "amphibie", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như: - Opérations amphibies: có nghĩacác hoạt động quân sự phối hợp giữa đất nước.

6. Sự phân biệt giữa "amphibie" các từ khác
  • Amphibie (lưỡng cư) so với aquatique (thuộc về nước): "amphibie" chỉ những động vật có thể sống cả trên cạn dưới nước, trong khi "aquatique" chỉ môi trường sốngnước.
  • Amphibie so với terrestre (thuộc về đất): "terrestre" chỉ những động vật sống chủ yếu trên cạn.
tính từ
  1. (sinh vật học) lưỡng cư
    • La grenouille est amphibie
      ếchloài lưỡng cư
  2. (quân sự) (Voiture amphibie) xe lội nước
  3. (quân sự) (opérations amphibies) tác chiến thủy lục phối hợp
  4. (từ hiếm, nghĩa ít dùng) nước đôi, nhập nhằng
danh từ giống đực
  1. (sinh vật học) động vật lưỡng cư

Words Mentioning "amphibie"

Comments and discussion on the word "amphibie"