Characters remaining: 500/500
Translation

airshed

/'eəʃed/
Academic
Friendly

Giải thích từ "airshed":

Từ "airshed" một danh từ trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ một khu vực không khí hoặc không gian máy bay có thể hoạt động, thường trong bối cảnh các hoạt động hàng không. Có thể hiểu đơn giản rằng "airshed" giống như một "nhà để máy bay" nhưng không phải chỉ một tòa nhà một không gian rộng lớn hơn, nơi máy bay có thể bay, hạ cánh di chuyển.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The airport's airshed is monitored for safety."
    • (Khu vực không khí của sân bay được giám sát để đảm bảo an toàn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "During the airshow, the pilots skillfully maneuvered their aircraft within the designated airshed."
    • (Trong buổi biểu diễn hàng không, các phi công khéo léo điều khiển máy bay của họ trong khu vực không khí đã được chỉ định.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Airshed management: Quản lý khu vực không khí, thường liên quan đến việc kiểm soát giám sát hoạt động bay trong một khu vực nhất định để đảm bảo an toàn hiệu quả.
  • Airshed planning: Lập kế hoạch cho khu vực không khí, liên quan đến việc phát triển chính sách quy định để quản lý không gian không khí.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Airspace: Không phận. Đây một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ khu vực không khí máy bay có thể bay qua, cũng như các quy định liên quan.
  • Aerodrome: Sân bay, nơi máy bay cất cánh hạ cánh.
  • Flight zone: Khu vực bay, thường chỉ khu vực máy bay có thể hoạt động.
Idioms phrasal verbs:
  • "In the air": Có thể nhiều nghĩa, nhưng trong ngữ cảnh hàng không, có thể chỉ việc máy bay đang bay.
  • "Take off": Cất cánh, nghĩa khi máy bay bắt đầu bay từ mặt đất.
  • "Touch down": Hạ cánh, nghĩa khi máy bay trở lại mặt đất.
Lưu ý:
  • Từ "airshed" không phải một từ phổ biến trong tiếng Anh hàng ngày chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến hàng không quy hoạch không gian không khí.
  • Học viên nên chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này, có thể không được hiểu nếu không kiến thức về hàng không.
danh từ
  1. nhà để máy bay

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "airshed"