Characters remaining: 500/500
Translation

adulation

/,ædju'leiʃn/
Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "adulation" là một danh từ giống cái (féminin) có nghĩasự ca ngợi, lời ca tụng, thường được dùng để chỉ sự khâm phục thái quá hoặc sự xu nịnh.

Định nghĩa:
  • Adulation: Sự ca ngợi hoặc tán dương một cách thái quá, đôi khi mang ý nghĩa tiêu cực khi liên quan đến việc nịnh bợ, không chân thành.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • L'adulation des fans peut parfois être démesurée. (Sự ca ngợi của người hâm mộ đôi khi có thể quá mức.)
  2. Câu nâng cao:

    • Il est important de recevoir des critiques constructives plutôt que de se laisser emporter par l'adulation des autres. (Điều quan trọngnhận được những lời phê bình mang tính xây dựng hơn là để bản thân bị cuốn vào sự ca tụng của người khác.)
Biến thể các cách sử dụng:
  • Động từ liên quan:

    • Aduler (động từ) có nghĩaca ngợi, tán dương một cách thái quá hoặc nịnh bợ.
  • Tính từ liên quan:

    • Adulatoire, có nghĩamang tính nịnh bợ, xu hướng ca ngợi một cách thái quá.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • Louer (ca ngợi), Célébrer (tôn vinh).
  • Từ đồng nghĩa:

    • Flatterie (sự nịnh bợ), Compliment (lời khen), nhưng flatterie thường mang ý nghĩa tiêu cực hơn.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Không idioms cụ thể với "adulation", nhưng có thể nói:
    • Être l'objet de l'adulation (trở thành đối tượng của sự ca ngợi thái quá).
Chú ý:
  • "Adulation" thường mang sắc thái tiêu cực, biểu thị sự khen ngợi không chân thành hoặc thái quá. Do đó, khi dùng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
Kết luận:

Tóm lại, từ "adulation" chỉ sự ca ngợi thái quá không luôn luôn mang ý nghĩa tích cực. Khi học từ này, bạn cần phân biệt giữa sự khen ngợi chân thành sự ca tụng phần nịnh bợ.

danh từ giống cái
  1. lời ca ngợi, lời ca tụng
  2. (từ , nghĩa ) lời xu nịnh

Comments and discussion on the word "adulation"