Characters remaining: 500/500
Translation

administratrices

/əd'ministreitriks/
Academic
Friendly

Từ "administratrices" một danh từ số nhiều trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ những người phụ nữ đảm nhận vai trò quản lý hoặc điều hành. Cụ thể hơn, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc quản lý tài sản hoặc quyền hành, đặc biệt trong trường hợp tài sản thuộc về một người chưa đủ tuổi trưởng thành (vị thành niên) hoặc người đã qua đời.

Định nghĩa:
  • Administratrices (số nhiều của "administratrix") những người phụ nữ quyền quản lý điều hành, thường trong các tình huống liên quan đến tài sản hoặc quyền lợi pháp .
dụ sử dụng:
  1. Trong pháp : "The administratrices of the estate are responsible for distributing the assets according to the will." (Những người phụ nữ quản lý tài sản trách nhiệm phân phối tài sản theo di chúc.)
  2. Trong quản lý: "The company appointed several administratrices to oversee the new projects." (Công ty đã chỉ định một số phụ nữ quản lý để giám sát các dự án mới.)
Biến thể của từ:
  • Administratrix: Đây dạng số ít của từ "administratrices". dụ: "The administratrix of the estate must ensure that all debts are paid." (Người phụ nữ quản lý tài sản phải đảm bảo rằng tất cả các khoản nợ được thanh toán.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Executor: người được chỉ định để thực hiện di chúc, có thể nam hoặc nữ.
  • Guardian: Người bảo hộ, thường người giám hộ cho vị thành niên hoặc người không thể tự quản lý tài sản của mình.
  • Manager: Người quản lý nói chung, không nhất thiết phải liên quan đến tài sản hay quyền hành cụ thể.
Các cách sử dụng khác:
  • Administrative: Tính từ mô tả liên quan đến hoạt động quản lý hoặc hành chính. dụ: "She has an administrative role in the company." ( ấy một vai trò hành chính trong công ty.)
Idioms Phrasal Verbs:
  • Take charge: Nghĩa đảm nhận trách nhiệm. dụ: "She decided to take charge of the project." ( ấy quyết định đảm nhận trách nhiệm về dự án.)
  • Run the show: Nghĩa điều hành, quản lý một hoạt động hoặc tổ chức.
danh từ, số nhiều administratrices
  1. quản lý
  2. người đàn bà cầm quyền hành chính, người đàn bà cầm quyền cai trị
  3. quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết)

Comments and discussion on the word "administratrices"